Ngữ pháp N1:~ともあろうものが

2024年09月19日

Ý nghĩa: “Một người như…”, “Với tư cách là…”
Cấu trúc này được sử dụng để bày tỏ sự ngạc nhiên, chỉ trích hoặc thất vọng đối với ai đó có địa vị cao, hoặc ai đó đáng lẽ phải hành xử phù hợp với vị trí hoặc danh tiếng của mình, nhưng lại làm điều gì đó không phù hợp hoặc không mong đợi.
 ※Chú ý: Cấu trúc này thường được dùng trong văn nói hoặc viết mang tính phê phán hoặc chỉ trích, với sắc thái nhấn mạnh rằng hành động không phù hợp với người có vị trí hoặc tư cách cao.

 

Cấu trúc:

Danh từ +  ともあろう(ものが)
 ともあろう(人が)

 

Ví dụ:

      1. 🌟 先生ともあろうものが、そんなことを言うなんて信じられない。
              (せんせい ともあろう もの が、そんな こと を いう なんて しんじられない。)
              For a teacher to say something like that, it’s unbelievable.
              Một người như thầy giáo mà lại nói điều đó thì thật không thể tin nổi.

      2. 🌟 市長ともあろうものが、そのような失言をするとは残念だ。
              (しちょう ともあろう もの が、そのような しつげん を する とは ざんねん だ。)
              It’s disappointing for the mayor to make such a careless statement.
              Một người như thị trưởng mà lại nói ra những lời như vậy thì thật đáng thất vọng.

      3. 🌟 医者ともあろうものが、患者の秘密を漏らすなんてありえない。
              (いしゃ ともあろう もの が、かんじゃ の ひみつ を もらす なんて ありえない。)
              For a doctor to leak a patient’s secrets is unthinkable.
              Một người như bác sĩ mà lại để lộ bí mật của bệnh nhân thì thật không thể chấp nhận được.

      4. 🌟 社長ともあろうものが、こんな簡単なミスをするなんて驚いた。
              (しゃちょう ともあろう もの が、こんな かんたん な みす を する なんて おどろいた。)
              For a president to make such a simple mistake, I’m surprised.
              Một người như giám đốc mà lại mắc lỗi đơn giản như vậy, thật đáng ngạc nhiên.

      5. 🌟 親ともあろうものが、子供を放っておくとはどういうことだ。
              (おや ともあろう もの が、こども を ほうっておく とは どういうこと だ。)
              How could a parent neglect their child like that?
              Một người như cha mẹ mà lại bỏ bê con cái như vậy là sao?

      6. 🌟 議員ともあろうものが、不正をするなんて許せない。
              (ぎいん ともあろう もの が、ふせい を する なんて ゆるせない。)
              It’s unforgivable for a member of parliament to engage in corruption.
              Một người như nghị sĩ mà lại có hành vi tham nhũng thì không thể tha thứ.

      7. 🌟 弁護士ともあろうものが、法律を無視するとは信じがたい。
              (べんごし ともあろう もの が、ほうりつ を むしする とは しんじがたい。)
              It’s hard to believe a lawyer would ignore the law.
              Một người như luật sư mà lại phớt lờ luật pháp thì thật khó tin.

      8. 🌟 教師ともあろうものが、生徒をいじめるとは情けない。
              (きょうし ともあろう もの が、せいと を いじめる とは なさけない。)
              It’s disgraceful for a teacher to bully a student.
              Một người như giáo viên mà lại bắt nạt học sinh thì thật là đáng trách.

      9. 🌟 親友ともあろうものが、私を裏切るなんて信じられない。
              (しんゆう ともあろう もの が、わたし を うらぎる なんて しんじられない。)
              I can’t believe a close friend would betray me.
              Một người như bạn thân mà lại phản bội tôi thì không thể tin được.

      10. 🌟 リーダーともあろうものが、チームのことを考えないなんてありえない。
              (りーだー ともあろう もの が、ちーむ の こと を かんがえない なんて ありえない。)
              It’s unthinkable for a leader not to consider the team.
              Một người như lãnh đạo mà lại không nghĩ đến đội nhóm thì thật không thể chấp nhận.