Ngữ pháp N1:~としたことが

2024年09月19日

Ý nghĩa: “Một người như tôi/lại có thể…”
Cấu trúc này được sử dụng để bày tỏ sự ngạc nhiên hoặc thất vọng khi một người có năng lực, địa vị hoặc phẩm chất cao lại làm điều gì đó bất cẩn hoặc không mong đợi. Nó thường được dùng khi người nói cảm thấy thất vọng về chính mình hoặc người khác vì đã không hành xử theo cách đáng lẽ ra phải làm.
 ※Chú ý: Cấu trúc này thường được dùng khi người nói muốn thể hiện sự thất vọng, xấu hổ hoặc tự trách về hành động của mình, hoặc cũng có thể được dùng để trách móc người khác.

 

Cấu trúc:

Danh từ +   としたことが

 

Ví dụ:

      1. 🌟 私としたことが、こんな簡単なミスをしてしまうなんて。
              (わたし と した こと が、こんな かんたん な みす を して しまう なんて。)
              For someone like me to make such a simple mistake…
              Một người như tôi mà lại mắc lỗi đơn giản như thế này…

      2. 🌟 先生としたことが、そんなことを忘れるなんてありえない。
              (せんせい と した こと が、そんな こと を わすれる なんて ありえない。)
              For a teacher to forget something like that is unbelievable.
              Thật khó tin khi một giáo viên như thầy lại quên điều đó.

      3. 🌟 彼としたことが、時間に遅れるなんて信じられない。
              (かれ と した こと が、じかん に おくれる なんて しんじられない。)
              It’s hard to believe that someone like him would be late.
              Thật khó tin là một người như anh ấy lại đến muộn.

      4. 🌟 社長としたことが、こんな重要な会議を忘れるなんて。
              (しゃちょう と した こと が、こんな じゅうよう な かいぎ を わすれる なんて。)
              For the president to forget such an important meeting…
              Một người như giám đốc lại quên mất cuộc họp quan trọng thế này…

      5. 🌟 彼女としたことが、電話を返すのを忘れるなんて。
              (かのじょ と した こと が、でんわ を かえす の を わすれる なんて。)
              For someone like her to forget to return a call…
              Một người như cô ấy mà lại quên trả lời cuộc gọi…

      6. 🌟 弁護士としたことが、そんな法律の基本を間違えるなんて。
              (べんごし と した こと が、そんな ほうりつ の きほん を まちがえる なんて。)
              For a lawyer to make such a basic legal mistake…
              Một luật sư mà lại mắc sai lầm cơ bản về luật pháp như thế…

      7. 🌟 私としたことが、大事な書類を忘れるなんて。
              (わたし と した こと が、だいじ な しょるい を わすれる なんて。)
              For someone like me to forget important documents…
              Tôi mà lại quên mất tài liệu quan trọng như vậy…

      8. 🌟 彼女としたことが、鍵を忘れるなんて信じられない。
              (かのじょ と した こと が、かぎ を わすれる なんて しんじられない。)
              It’s unbelievable that someone like her would forget the keys.
              Thật không thể tin là cô ấy lại quên mang chìa khóa.

      9. 🌟 彼としたことが、そんな無礼なことを言うなんて考えられない。
              (かれ と した こと が、そんな ぶれい な こと を いう なんて かんがえられない。)
              For him to say something so rude is unimaginable.
              Thật không thể tưởng tượng được một người như anh ấy lại nói điều thô lỗ như vậy.

      10. 🌟 医者としたことが、あんな簡単な診断を間違えるとは。
              (いしゃ と した こと が、あんな かんたん な しんだん を まちがえる とは。)
              For a doctor to make such a simple diagnostic mistake…
              Một người như bác sĩ mà lại mắc lỗi chuẩn đoán đơn giản như vậy…