Ngữ pháp N1:~尽くす
2024年09月20日
Ý nghĩa: “Hết mình…”, “Dốc hết sức…”, “Làm hết…”
Cấu trúc này được sử dụng để diễn tả hành động làm hết khả năng hoặc toàn bộ sức lực cho một việc gì đó. Nó nhấn mạnh rằng người nói sẽ làm mọi thứ có thể để hoàn thành một việc, cống hiến toàn bộ công sức, hoặc sử dụng hết những gì có sẵn.
※Chú ý: Cấu trúc này mang ý nghĩa tích cực, thường dùng khi ai đó cố gắng hết mình để làm điều gì đó cho người khác hoặc để hoàn thành nhiệm vụ.
Cấu trúc:
Động từ dạng |
尽くす つくす |
Ví dụ:
-
-
-
🌟 彼は最後まで全力を尽くして戦った。
(かれ は さいご まで ぜんりょく を つくして たたかった。)
He fought with all his strength until the very end.
Anh ấy đã chiến đấu hết mình cho đến phút cuối. -
🌟 あなたのためにできる限りのことを尽くします。
(あなた の ため に できる かぎり の こと を つくします。)
I will do everything I can for you.
Tôi sẽ làm tất cả những gì có thể cho bạn. -
🌟 彼女は私たちのために力を尽くしてくれた。
(かのじょ は わたしたち の ため に ちから を つくして くれた。)
She gave her all for us.
Cô ấy đã dốc hết sức vì chúng tôi. -
🌟 チームは優勝を目指して全力を尽くしている。
(ちーむ は ゆうしょう を めざして ぜんりょく を つくしている。)
The team is giving their all to win the championship.
Đội đang dốc toàn lực để giành chức vô địch. -
🌟 彼の成功を祈り尽くしました。
(かれ の せいこう を いのり つくしました。)
I prayed wholeheartedly for his success.
Tôi đã cầu nguyện hết lòng cho thành công của anh ấy. -
🌟 彼女は困っている人を助けるために全力を尽くした。
(かのじょ は こまっている ひと を たすける ため に ぜんりょく を つくした。)
She gave her all to help those in need.
Cô ấy đã hết lòng giúp đỡ những người gặp khó khăn. -
🌟 彼は会社の発展に尽くしている。
(かれ は かいしゃ の はってん に つくしている。)
He is devoting himself to the company’s growth.
Anh ấy đang cống hiến hết mình cho sự phát triển của công ty. -
🌟 すべての知識を尽くしてこの問題を解決しようとした。
(すべて の ちしき を つくして この もんだい を かいけつ しよう と した。)
I tried to solve this problem using all my knowledge.
Tôi đã cố gắng giải quyết vấn đề này bằng tất cả kiến thức của mình. -
🌟 彼は親孝行に尽くしている。
(かれ は おやこうこう に つくしている。)
He is devoting himself to caring for his parents.
Anh ấy đang hết lòng báo hiếu cha mẹ. -
🌟 最後まで力を尽くして、やり遂げるつもりです。
(さいご まで ちから を つくして、やりとげる つもり です。)
I plan to give my all and see it through to the end.
Tôi dự định sẽ dốc hết sức mình và hoàn thành công việc đến cùng.
-
-