Ngữ pháp N1:~ってば/ったら

2024.09.20
Ý nghĩa: “Mà…”, “Nói là…”, “Đã bảo rồi mà…”
Cấu trúc này được sử dụng trong ngữ cảnh thân mật, thường để nhấn mạnh sự nhắc nhở, than phiền, hoặc thể hiện sự bực mình khi người nói muốn nhấn mạnh điều gì đó với người nghe nhưng không được chú ý. Nó thường được sử dụng với cảm giác thất vọng, bực dọc, hoặc khi muốn thu hút sự chú ý của người khác.
※Chú ý: Cấu trúc này mang tính thân mật, không trang trọng, và chủ yếu được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày giữa bạn bè hoặc người thân.
Cấu trúc:
Cụm từ | + ってば + ったら |
Danh từ + (だ) Tính từ đuôi な + (だ) |
Ví dụ:
-
-
-
🌟 もう、行くってば!
(もう、いく ってば!)
I said I’m going already!
Tôi đã bảo là tôi đi rồi mà! -
🌟 静かにしてってば!
(しずか に して ってば!)
I told you to be quiet!
Đã bảo là im lặng đi mà! -
🌟 お母さん、聞いてったら!
(おかあさん、きいて ったら!)
Mom, listen to me!
Mẹ ơi, nghe con nói đã! -
🌟 早くしろってば!
(はやく しろ ってば!)
Hurry up already!
Đã bảo là nhanh lên rồi mà! -
🌟 何度も言ったったら、宿題しなさいって!
(なんども いった ったら、しゅくだい しなさい って!)
I’ve told you many times already, do your homework!
Đã bảo bao nhiêu lần rồi, làm bài tập đi mà! -
🌟 それは私のだってば!
(それ は わたし の だ ってば!)
That’s mine, I’m telling you!
Đó là của tôi mà! -
🌟 電話に出ろったら!
(でんわ に でろ ったら!)
Answer the phone already!
Đã bảo là nghe điện thoại đi mà! -
🌟 彼、ちゃんと返事してってば!
(かれ、ちゃんと へんじ して ってば!)
He should respond properly, I’m telling you!
Anh ta nên trả lời đàng hoàng đi mà! -
🌟 忘れるなってば!
(わすれる な ってば!)
Don’t forget, I’m telling you!
Đã bảo là đừng quên rồi mà! -
🌟 もう寝るってば!
(もう ねる ってば!)
I’m going to bed now!
Tôi đã bảo là đi ngủ rồi mà!
-
-

外国人雇用労務士-Chuyên viên hỗ trợ tuyển dụng lao động người nước ngoài
LÊ THỊ NHẬT HOA
Chứng chỉ: Chứng chỉ luật ビジネス実務法務検定2級、Quản lý lao động 第1種衛生管理者、Luật Haken派遣元責任者検定等