Ngữ pháp N1:~はそっちのけで/をそっちのけで
2024年09月20日
Ý nghĩa: “Bỏ qua…”, “Không màng đến…”, “Gạt sang một bên…”
Cấu trúc này được sử dụng khi ai đó bỏ qua một vấn đề quan trọng hoặc cần thiết để tập trung vào một điều khác. Nó diễn tả việc phớt lờ hoặc không quan tâm đến điều đáng lẽ phải chú ý đến, thay vào đó chú trọng vào một việc khác.
※Chú ý: Cấu trúc này thường mang ý nghĩa tiêu cực, chỉ sự lơ là, không quan tâm đến những việc cần thiết hoặc ưu tiên thấp hơn điều khác.
Cấu trúc:
Danh từ +(は / を) + | そっちのけで |
Ví dụ:
-
-
-
🌟 彼は仕事はそっちのけでゲームばかりしている。
(かれ は しごと は そっちのけ で げーむ ばかり している。)
He’s neglecting his work and playing games all the time.
Anh ấy bỏ mặc công việc, suốt ngày chỉ chơi game. -
🌟 勉強をそっちのけで、彼は友達と遊びに行った。
(べんきょう を そっちのけ で、かれ は ともだち と あそび に いった。)
He ignored his studies and went out to play with his friends.
Anh ấy gạt việc học sang một bên và đi chơi với bạn bè. -
🌟 親の反対はそっちのけで、彼女は結婚を決めた。
(おや の はんたい は そっちのけ で、かのじょ は けっこん を きめた。)
She decided to get married, ignoring her parents’ opposition.
Cô ấy quyết định kết hôn, bất chấp sự phản đối của cha mẹ. -
🌟 健康をそっちのけで、彼は仕事ばかりしている。
(けんこう を そっちのけ で、かれ は しごと ばかり している。)
He’s neglecting his health and only focusing on work.
Anh ấy bỏ mặc sức khỏe, chỉ tập trung vào công việc. -
🌟 宿題はそっちのけで、彼女は一日中テレビを見ていた。
(しゅくだい は そっちのけ で、かのじょ は いちにちじゅう てれび を みていた。)
She spent the whole day watching TV, neglecting her homework.
Cô ấy bỏ mặc bài tập, xem TV cả ngày. -
🌟 彼は家族をそっちのけで、趣味に没頭している。
(かれ は かぞく を そっちのけ で、しゅみ に ぼっとう している。)
He’s ignoring his family and is absorbed in his hobbies.
Anh ấy bỏ qua gia đình, chỉ đắm chìm vào sở thích của mình. -
🌟 彼女は食事をそっちのけで、ダイエットばかり気にしている。
(かのじょ は しょくじ を そっちのけ で、だいえっと ばかり きにしている。)
She’s neglecting her meals and only worrying about dieting.
Cô ấy bỏ bê bữa ăn, chỉ lo giảm cân. -
🌟 彼は危険をそっちのけで、バイクでスピードを出していた。
(かれ は きけん を そっちのけ で、ばいく で すぴーど を だしていた。)
He ignored the danger and sped up on his bike.
Anh ấy không quan tâm đến nguy hiểm, cứ phóng xe với tốc độ cao. -
🌟 彼女は常識はそっちのけで、自由奔放に生きている。
(かのじょ は じょうしき は そっちのけ で、じゆう ほんぽう に いきている。)
She’s living freely, disregarding common sense.
Cô ấy sống thoải mái, không màng đến lẽ thường. -
🌟 仕事の締め切りはそっちのけで、彼は趣味に没頭している。
(しごと の しめきり は そっちのけ で、かれ は しゅみ に ぼっとう している。)
He’s ignoring his work deadlines and focusing entirely on his hobbies.
Anh ấy bỏ mặc hạn chót công việc, chỉ chú tâm vào sở thích cá nhân.
-
-