Ngữ pháp N3:~ぶりに

2024年09月21日

Ý nghĩa: “Lần đầu tiên sau (khoảng thời gian)…”
Cấu trúc này được sử dụng để diễn tả rằng một sự việc nào đó xảy ra sau một khoảng thời gian dài. Nó nhấn mạnh khoảng thời gian đã trôi qua kể từ lần cuối cùng sự việc xảy ra.
 ※Chú ý: “~ぶりに” được dùng để nhấn mạnh sự trở lại hoặc sự kiện xảy ra sau một khoảng thời gian dài.

 

Cấu trúc:

Danh từ (chỉ thời gian) +   ぶり(に)
  っぷり

 

Ví dụ:

      1. 🌟 彼に5年ぶりに会った。
              (かれ に ごねん ぶり に あった。)
              I met him for the first time in five years.
              Tôi gặp anh ấy lần đầu tiên sau 5 năm.

      2. 🌟 久しぶりに映画を見た。
              (ひさしぶり に えいが を みた。)
              I watched a movie for the first time in a long time.
              Tôi đã xem phim lần đầu tiên sau một thời gian dài.

      3. 🌟 1ヶ月ぶりに友達と会った。
              (いっかげつ ぶり に ともだち と あった。)
              I met my friend for the first time in a month.
              Tôi đã gặp bạn sau 1 tháng.

      4. 🌟 10年ぶりに母校を訪れた。
              (じゅうねん ぶり に ぼこう を おとずれた。)
              I visited my old school for the first time in ten years.
              Tôi đã thăm lại trường cũ lần đầu tiên sau 10 năm.

      5. 🌟 久しぶりに運動した。
              (ひさしぶり に うんどう した。)
              I exercised for the first time in a long while.
              Tôi đã tập thể dục sau một thời gian dài.

      6. 🌟 2週間ぶりに彼から電話が来た。
              (にしゅうかん ぶり に かれ から でんわ が きた。)
              I received a call from him for the first time in two weeks.
              Tôi nhận được cuộc gọi từ anh ấy lần đầu tiên sau 2 tuần.

      7. 🌟 3年ぶりに日本に帰国した。
              (さんねん ぶり に にほん に きこく した。)
              I returned to Japan for the first time in three years.
              Tôi đã về Nhật lần đầu tiên sau 3 năm.

      8. 🌟 彼女と久しぶりに話した。
              (かのじょ と ひさしぶり に はなした。)
              I talked with her for the first time in a long time.
              Tôi đã nói chuyện với cô ấy sau một thời gian dài.

      9. 🌟 1年ぶりに旅行に行った。
              (いちねん ぶり に りょこう に いった。)
              I went on a trip for the first time in a year.
              Tôi đã đi du lịch lần đầu tiên sau 1 năm.

      10. 🌟 数週間ぶりに晴れた。
              (すうしゅうかん ぶり に はれた。)
              It was sunny for the first time in several weeks.
              Trời nắng lần đầu tiên sau vài tuần.