Ngữ pháp N3:せいぜい
2024年09月22日
Ý nghĩa: “Nhiều nhất là…”, “Cùng lắm thì…”, “Chỉ…”
“せいぜい” được sử dụng để diễn tả mức tối đa của điều gì đó, thường mang ý nghĩa rằng số lượng, nỗ lực hoặc kết quả không quá lớn hay ấn tượng. Nó thể hiện rằng ngay cả khi đạt đến mức tối đa, thì đó vẫn là một con số nhỏ hoặc kết quả khiêm tốn.
※Chú ý: “せいぜい” thường được dùng khi kỳ vọng thấp hoặc khi người nói cho rằng không thể đạt được nhiều hơn nữa.
Cấu trúc:
せいぜい + | Danh từ (chỉ số lượng) |
Động từ |
Ví dụ:
-
-
-
🌟 この仕事で稼げるのはせいぜい月に10万円くらいだ。
(この しごと で かせげる の は せいぜい つき に じゅうまんえん くらい だ。)
At most, I can earn about 100,000 yen a month with this job.
Làm công việc này thì cùng lắm cũng chỉ kiếm được khoảng 100,000 yên mỗi tháng. -
🌟 彼の努力はせいぜい一週間しか続かなかった。
(かれ の どりょく は せいぜい いっしゅうかん しか つづかなかった。)
His effort lasted for at most a week.
Nỗ lực của anh ấy chỉ kéo dài được nhiều nhất là một tuần. -
🌟 休みはせいぜい2日しか取れない。
(やすみ は せいぜい ふつか しか とれない。)
At most, I can only take 2 days off.
Nhiều nhất thì tôi cũng chỉ được nghỉ 2 ngày. -
🌟 その会議には、せいぜい10人くらいしか来なかった。
(その かいぎ には、せいぜい じゅうにん くらい しか こなかった。)
At most, only about 10 people came to the meeting.
Chỉ có nhiều nhất khoảng 10 người đến cuộc họp. -
🌟 せいぜい頑張っても、結果は変わらないだろう。
(せいぜい がんばっても、けっか は かわらない だろう。)
Even if you do your best, the result probably won’t change.
Dù có cố gắng hết sức thì kết quả cũng không thay đổi. -
🌟 旅行に使えるお金は、せいぜい10万円だ。
(りょこう に つかえる おかね は、せいぜい じゅうまんえん だ。)
The most I can spend on the trip is 100,000 yen.
Số tiền tôi có thể dùng cho chuyến đi nhiều nhất là 100,000 yên. -
🌟 せいぜいあと一週間しか時間が残っていない。
(せいぜい あと いっしゅうかん しか じかん が のこっていない。)
At most, we only have one week left.
Chỉ còn nhiều nhất là một tuần nữa thôi. -
🌟 このプロジェクトにかけられる時間は、せいぜい2時間だ。
(この プロジェクト に かけられる じかん は、せいぜい にじかん だ。)
The most time we can spend on this project is 2 hours.
Thời gian có thể dành cho dự án này nhiều nhất là 2 giờ. -
🌟 彼の提案に賛成するのは、せいぜい3人くらいだろう。
(かれ の ていあん に さんせい する の は、せいぜい さんにん くらい だろう。)
At most, only about 3 people will agree with his proposal.
Nhiều nhất cũng chỉ khoảng 3 người đồng ý với đề xuất của anh ấy thôi. -
🌟 せいぜいもう少し早く来るべきだった。
(せいぜい もう すこし はやく くるべき だった。)
I should have come a little earlier at best.
Cùng lắm thì tôi nên đến sớm hơn một chút.
-
-