Ngữ pháp N3:~ぱなし
2024年09月22日
Ý nghĩa: “Để nguyên…”, “Để mặc…”
“~ぱなし” được sử dụng để diễn tả rằng một việc gì đó đã bị bỏ dở hoặc tiếp diễn mà không thực hiện hành động cần thiết hoặc mong đợi để hoàn thành hoặc giải quyết nó. Cấu trúc này thường mang ý nghĩa tiêu cực, ám chỉ sự lơ là hoặc cẩu thả.
※Chú ý: “~ぱなし” thường được dùng trong giao tiếp thân mật và diễn tả sự việc bị bỏ dở hoặc trong tình trạng không mong muốn.
Cấu trúc:
Động từ thể |
っぱなし |
Ví dụ:
-
-
-
🌟 電気をつけっぱなしで寝てしまった。
(でんき を つけっぱなし で ねて しまった。)
I fell asleep with the lights left on.
Tôi ngủ quên để đèn bật suốt. -
🌟 窓を開けっぱなしにしないでください。
(まど を あけっぱなし に しないで ください。)
Please don’t leave the window open.
Đừng để cửa sổ mở nguyên như thế. -
🌟 ドアを開けっぱなしにして出かけた。
(ドア を あけっぱなし に して でかけた。)
I left the door open when I went out.
Tôi đã ra ngoài mà để cửa mở. -
🌟 テレビをつけっぱなしにしている。
(テレビ を つけっぱなし に している。)
The TV has been left on.
Tivi vẫn để bật nguyên. -
🌟 彼は座りっぱなしで動かない。
(かれ は すわりっぱなし で うごかない。)
He’s been sitting the whole time without moving.
Anh ấy cứ ngồi im không động đậy gì cả. -
🌟 服を脱ぎっぱなしにしておくのはやめなさい。
(ふく を ぬぎっぱなし に しておく の は やめなさい。)
Stop leaving your clothes lying around after taking them off.
Đừng để quần áo bừa bãi sau khi cởi ra. -
🌟 食べっぱなしの皿を片付けなさい。
(たべっぱなし の さら を かたづけなさい。)
Clean up the plates after eating.
Dọn đĩa sau khi ăn xong đi. -
🌟 車をエンジンかけっぱなしで止めている。
(くるま を エンジン かけっぱなし で とめている。)
I left the car running while it’s parked.
Tôi đỗ xe mà để máy chạy nguyên. -
🌟 彼は話しっぱなしで、他人の話を聞かない。
(かれ は はなしっぱなし で、たにん の はなし を きかない。)
He keeps talking without listening to others.
Anh ấy cứ nói liên tục mà không nghe người khác. -
🌟 仕事をやりっぱなしで、片付けないのはよくない。
(しごと を やりっぱなし で、かたづけない の は よくない。)
It’s not good to leave your work unfinished and not clean up.
Để công việc dở dang mà không dọn dẹp là không tốt.
-
-