Ngữ pháp N4:~てほしい

2024年09月24日

Ý nghĩa: “Muốn ai đó làm gì…”
Cấu trúc này được sử dụng khi người nói diễn đạt mong muốn ai đó làm một việc gì đó cho mình hoặc cho người khác. Nó thể hiện mong muốn hoặc kỳ vọng của người nói đối với hành động của người khác.
 ※Chú ý: Đối với việc diễn đạt mong muốn người khác không làm gì đó, ta sử dụng “~ないでほしい”.

 

Cấu trúc:

Động từ thể て  + ほしい
 + 欲しい
Động từ thể ないで

 

 

Ví dụ:

      1. 🌟 私は彼に早く帰ってほしいです。
          (わたし は かれ に はやく かえって ほしい です)
          I want him to come home early.
          Tôi muốn anh ấy về nhà sớm.

      2. 🌟 彼女にもっと話してほしいです。
          (かのじょ に もっと はなして ほしい です)
          I want her to talk more.
          Tôi muốn cô ấy nói nhiều hơn.

      3. 🌟 母には健康に気をつけてほしいです。
          (はは に は けんこう に きを つけて ほしい です)
          I want my mother to take care of her health.
          Tôi muốn mẹ chú ý đến sức khỏe.

      4. 🌟 友達に手伝ってほしいです。
          (ともだち に てつだって ほしい です)
          I want my friend to help me.
          Tôi muốn bạn giúp đỡ mình.

      5. 🌟 彼にもう少し考えてほしいです。
          (かれ に もう すこし かんがえて ほしい です)
          I want him to think a little more.
          Tôi muốn anh ấy suy nghĩ thêm một chút.

      6. 🌟 先生にもっと説明してほしいです。
          (せんせい に もっと せつめい して ほしい です)
          I want the teacher to explain more.
          Tôi muốn thầy/cô giải thích thêm.

      7. 🌟 彼にはそんなことを言わないでほしいです。
          (かれ に は そんな こと を いわないで ほしい です)
          I don’t want him to say such things.
          Tôi không muốn anh ấy nói những điều như vậy.

      8. 🌟 私は彼女に会ってほしいです。
          (わたし は かのじょ に あって ほしい です)
          I want her to meet me.
          Tôi muốn cô ấy gặp tôi.

      9. 🌟 上司にもっと考えてほしいです。
          (じょうし に もっと かんがえて ほしい です)
          I want my boss to think more carefully.
          Tôi muốn sếp suy nghĩ kỹ hơn.

      10. 🌟 彼女に無理をしないでほしいです。
          (かのじょ に むり を しないで ほしい です)
          I don’t want her to overdo it.
          Tôi không muốn cô ấy làm quá sức.