Ngữ pháp N5:~でも
2024年09月24日
Ý nghĩa:
-
-
- Nhưng, tuy nhiên: Diễn tả sự tương phản hoặc đối lập với câu trước đó, mang ý nghĩa “nhưng”, “tuy nhiên”.
Ví dụ: 天気は悪いです。でも、外で遊びたいです。 (Trời mưa, nhưng tôi vẫn muốn ra ngoài chơi.)
- Nhưng, tuy nhiên: Diễn tả sự tương phản hoặc đối lập với câu trước đó, mang ý nghĩa “nhưng”, “tuy nhiên”.
-
-
-
-
Sự thay thế, lựa chọn: Dùng để đưa ra một gợi ý hoặc lựa chọn một cách nhẹ nhàng.
Ví dụ: コーヒーでも飲みませんか? (Anh uống cafe nhé?) -
Thậm chí, ngay cả: Dùng để nhấn mạnh điều gì đó bất ngờ hoặc điều khó xảy ra nhưng vẫn có thể xảy ra.
Ví dụ: 子供でもわかります。 (Ngay cả trẻ con cũng hiểu.) -
Lựa chọn bất kỳ, như là: Dùng để chỉ ra rằng một lựa chọn bất kỳ cũng được, không có yêu cầu cụ thể.
Ví dụ: 映画でも見ようか? (Hay là đi xem phim nhé??) -
Ngay cả trong trường hợp khó khăn: Diễn tả rằng ngay cả khi có khó khăn, sự việc vẫn sẽ diễn ra.
Ví dụ: 雨でも行きます。 (Kể cả mưa tôi cũng đi.)
-
-
Ví dụ:
-
-
-
🌟 映画でも見に行きませんか?
(えいが でも みに いきませんか)
How about going to see a movie or something?
Hay là đi xem phim nhé? -
🌟 彼女でもわかる問題です。
(かのじょ でも わかる もんだい です)
It’s a problem even she can understand.
Đó là vấn đề mà thậm chí cô ấy cũng hiểu được. -
🌟 明日は雨でも行きます。
(あした は あめ でも いきます)
I will go even if it rains tomorrow.
Ngày mai dù mưa, tôi vẫn sẽ đi. -
🌟 彼は忙しい。でも、来てくれました。
(かれ は いそがしい。でも、きて くれました)
He is busy. But, he still came.
Anh ấy bận. Nhưng, anh ấy vẫn đến. -
🌟 天気は悪いです。でも、外で遊びたいです。
(てんき は わるい です。でも、そと で あそびたい です)
The weather is bad. But, I still want to play outside.
Thời tiết xấu. Nhưng tôi vẫn muốn chơi ngoài trời. -
🌟 電話でもしてみたら?
(でんわ でも して みたら)
How about trying to call?
Thử gọi điện xem sao? -
🌟 彼は親切です。でも、時々厳しいです。
(かれ は しんせつ です。でも、ときどき きびしい です)
He is kind. However, he can be strict at times.
Anh ấy tốt bụng. Tuy nhiên, đôi khi anh ấy khá nghiêm khắc. -
🌟 試験は難しかった。でも、合格しました。
(しけん は むずかしかった。でも、ごうかく しました)
The exam was difficult. But, I passed.
Kỳ thi khó. Nhưng tôi đã đậu. -
🌟 家で休みたい。でも、外出しなければならない。
(いえ で やすみたい。でも、がいしゅつ しなければ ならない)
I want to rest at home. But, I have to go out.
Tôi muốn nghỉ ngơi ở nhà. Nhưng, tôi phải ra ngoài. -
🌟 今日は忙しい。でも、明日は暇です。
(きょう は いそがしい。でも、あした は ひま です)
I’m busy today. But, I’ll be free tomorrow.
Hôm nay tôi bận. Nhưng ngày mai tôi rảnh.
-
-