Ngữ pháp N5:~たり~たり

2024年09月26日

Ý nghĩa: “Làm việc này, làm việc kia”
Cấu trúc này được sử dụng để liệt kê một số hành động hoặc trạng thái mà không nhất thiết theo một trật tự cụ thể, thường diễn tả các hoạt động đa dạng hoặc tình huống khác nhau mà người nói đã trải qua hoặc sẽ trải qua.
 ※Chú ý: Khi sử dụng “~たり~たりする”, không cần liệt kê toàn bộ các hành động hoặc trạng thái mà chỉ cần nêu một số ví dụ điển hình. Cấu trúc này không nhấn mạnh sự hoàn thành của các hành động mà chỉ là việc xảy ra đôi khi hoặc được lặp lại.

 

Cấu trúc:

Động từ chia thể た + り ~ Động từ chia thể た + り + する           
Danh từ + だったり ~ Danh từ + だったり                      
Tính từ đuôi な + だったり ~ Tính từ đuôi な + だったり              
Tính từ đuôi  かったり ~ Tính từ đuôi かったり                  

 

 

Ví dụ:

      1. 🌟 週末は映画を見たり、本を読んだりします。
          (しゅうまつ は えいが を みたり、ほん を よんだり します)
          On weekends, I watch movies and read books.
          Vào cuối tuần, tôi thường xem phim và đọc sách.

      2. 🌟 子供のころはよく公園で遊んだり、川で泳いだりしました。
          (こども の ころ は よく こうえん で あそんだり、かわ で およいだり しました)
          When I was a child, I often played in the park or swam in the river.
          Hồi nhỏ, tôi thường chơi ở công viên hoặc bơi ở sông.

      3. 🌟 日本へ行ったら、寿司を食べたり、富士山を見たりしたいです。
          (にほん へ いったら、すし を たべたり、ふじさん を みたり したい です)
          If I go to Japan, I want to eat sushi and see Mount Fuji.
          Nếu tôi đến Nhật Bản, tôi muốn ăn sushi và ngắm núi Phú Sĩ.

      4. 🌟 休みの日はカフェでリラックスしたり、友達と話したりします。
          (やすみ の ひ は かふぇ で リラックス したり、ともだち と はなしたり します)
          On my days off, I relax in a cafe or chat with friends.
          Vào những ngày nghỉ, tôi thư giãn ở quán cà phê hoặc trò chuyện với bạn bè.

      5. 🌟 毎朝、コーヒーを飲んだり、新聞を読んだりします。
          (まいあさ、こーひー を のんだり、しんぶん を よんだり します)
          Every morning, I drink coffee and read the newspaper.
          Mỗi sáng, tôi uống cà phê và đọc báo.

      6. 🌟 彼はピアノを弾いたり、ギターを弾いたりするのが好きです。
          (かれ は ピアノ を ひいたり、ギター を ひいたり する の が すき です)
          He likes to play the piano and the guitar.
          Anh ấy thích chơi đàn piano và đàn guitar.

      7. 🌟 休暇中は海外に行ったり、国内を旅行したりします。
          (きゅうかちゅう は かいがい に いったり、こくない を りょこう したり します)
          During vacations, I travel abroad or around the country.
          Trong kỳ nghỉ, tôi đi du lịch nước ngoài hoặc khắp đất nước.

      8. 🌟 週末には家で映画を見たり、音楽を聴いたりしてリラックスします。
          (しゅうまつ に は いえ で えいが を みたり、おんがく を きいたり して リラックス します)
          On weekends, I relax at home by watching movies or listening to music.
          Vào cuối tuần, tôi thư giãn ở nhà bằng cách xem phim hoặc nghe nhạc.

      9. 🌟 冬にはスキーをしたり、スノーボードをしたりします。
          (ふゆ に は スキー を したり、スノーボード を したり します)
          In winter, I go skiing or snowboarding.
          Vào mùa đông, tôi đi trượt tuyết hoặc lướt ván tuyết.

      10. 🌟 料理の時は野菜を切ったり、肉を焼いたりします。
          (りょうり の とき は やさい を きったり、にく を やいたり します)
          When cooking, I chop vegetables and grill meat.
          Khi nấu ăn, tôi thái rau và nướng thịt.