Ngữ pháp N5:~ほうがいい
2024年09月26日
Ý nghĩa: “Nên…”, “Tốt hơn là…”
Cấu trúc này được sử dụng để đưa ra lời khuyên hoặc gợi ý rằng một hành động nào đó là tốt hơn hoặc nên được thực hiện. Nó thể hiện ý kiến rằng một lựa chọn nào đó là ưu tiên hơn so với các lựa chọn khác.
※Chú ý: “~ほうがいい” thường được sử dụng trong các cuộc trò chuyện để đưa ra lời khuyên, nhưng không mang tính chất bắt buộc. Thường được sử dụng khi người nói muốn nhấn mạnh rằng có một sự lựa chọn tốt hơn.
Cấu trúc:
Động từ thể た/ない + 方がいい/ほうがいい |
Ví dụ:
-
-
-
🌟 もっと勉強したほうがいい。
(もっと べんきょう した ほう が いい)
You should study more.
Bạn nên học nhiều hơn. -
🌟 早く寝たほうがいいです。
(はやく ねた ほう が いい です)
You should go to bed early.
Bạn nên đi ngủ sớm. -
🌟 この問題を解決したほうがいい。
(この もんだい を かいけつ した ほう が いい)
You should solve this problem.
Bạn nên giải quyết vấn đề này. -
🌟 もっと運動したほうがいいよ。
(もっと うんどう した ほう が いい よ)
You should exercise more.
Bạn nên tập thể dục nhiều hơn. -
🌟 その服はやめたほうがいい。
(その ふく は やめた ほう が いい)
You’d better not wear that outfit.
Bạn tốt hơn là không nên mặc bộ đồ đó. -
🌟 手伝ってもらったほうがいい。
(てつだって もらった ほう が いい)
It’s better to get some help.
Nên nhận sự giúp đỡ thì hơn. -
🌟 飲みすぎないほうがいい。
(のみすぎない ほう が いい)
You shouldn’t drink too much.
Bạn không nên uống quá nhiều. -
🌟 早く準備したほうがいいです。
(はやく じゅんび した ほう が いい です)
It’s better to prepare early.
Nên chuẩn bị sớm thì hơn. -
🌟 それを先にやったほうがいい。
(それ を さき に やった ほう が いい)
You should do that first.
Bạn nên làm việc đó trước. -
🌟 もう少し休んだほうがいいよ。
(もう すこし やすんだ ほう が いい よ)
You’d better take a little more rest.
Bạn nên nghỉ ngơi thêm một chút thì hơn.
-
-