Ngữ pháp N5:~ないでください

2024.09.30
Ý nghĩa: “Xin đừng…”
Cấu trúc này được sử dụng để yêu cầu ai đó không thực hiện một hành động nào đó. Nó thể hiện sự khuyến cáo hoặc yêu cầu một cách lịch sự rằng hành động không nên được thực hiện.
※Chú ý: “~ないでください” thường được dùng trong các tình huống lịch sự và có thể áp dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau khi bạn muốn ngăn ai đó làm một việc gì đó.
Cấu trúc:
Động từ chia thể ない + でください |
Ví dụ:
-
-
-
🌟 ここで写真を撮らないでください。
(ここ で しゃしん を とらないで ください)
Please do not take pictures here.
Xin đừng chụp ảnh ở đây. -
🌟 遅れないでください。
(おくれないで ください)
Please do not be late.
Xin đừng đến muộn. -
🌟 触らないでください。
(さわらないで ください)
Please do not touch.
Xin đừng chạm vào. -
🌟 騒がないでください。
(さわがないで ください)
Please do not make noise.
Xin đừng làm ồn. -
🌟 ここで飲まないでください。
(ここ で のまないで ください)
Please do not drink here.
Xin đừng uống ở đây. -
🌟 この道を通らないでください。
(この みち を とおらないで ください)
Please do not walk this way.
Xin đừng đi đường này. -
🌟 急がないでください。
(いそがないで ください)
Please do not rush.
Xin đừng vội vàng. -
🌟 この仕事を一人でやらないでください。
(この しごと を ひとりで やらないで ください)
Please do not do this job alone.
Xin đừng làm công việc này một mình. -
🌟 食べ物を残さないでください。
(たべもの を のこさないで ください)
Please do not leave any food.
Xin đừng để lại thức ăn. -
🌟 その話をしないでください。
(その はなし を しないで ください)
Please do not talk about that.
Xin đừng nói về điều đó.
-
-

外国人雇用労務士-Chuyên viên hỗ trợ tuyển dụng lao động người nước ngoài
LÊ THỊ NHẬT HOA
Chứng chỉ: Chứng chỉ luật ビジネス実務法務検定2級、Quản lý lao động 第1種衛生管理者、Luật Haken派遣元責任者検定等