Ngữ pháp N3:~ずに

2024年10月11日

Ý nghĩa: “Không làm…” / “Mà không…”
Cấu trúc này được sử dụng để diễn tả việc không thực hiện một hành động nào đó mà thay vào đó là thực hiện một hành động khác. Nó thường thể hiện rằng một điều gì đó được thực hiện mà không cần đến một hành động cụ thể.
 ※Chú ý: “ずに” thường được sử dụng với động từ ở dạng thể phủ định (không có “ない”) và nhấn mạnh rằng hành động không được thực hiện.

 

Cấu trúc:

    Động từ chia thể ない  + ず(に)

 ※する ➡ せず(に)

 

 

Ví dụ:

      1. 🌟 朝ごはんを食べずに学校に行きました。
          (あさごはん を たべずに がっこう に いきました)
          I went to school without eating breakfast.
          Tôi đã đi đến trường mà không ăn sáng.

      2. 🌟 彼は何も言わずに立ち去った。
          (かれ は なにも いわずに たちさった)
          He left without saying anything.
          Anh ấy đã rời đi mà không nói gì.

      3. 🌟 宿題をせずに寝てしまった。
          (しゅくだい を せずに ねてしまった)
          I went to bed without doing my homework.
          Tôi đã đi ngủ mà không làm bài tập về nhà.

      4. 🌟 電話をかけずに彼女に会った。
          (でんわ を かけずに かのじょ に あった)
          I met her without calling.
          Tôi đã gặp cô ấy mà không gọi điện.

      5. 🌟 勉強せずに試験を受けました。
          (べんきょう せずに しけん を うけました)
          I took the exam without studying.
          Tôi đã thi mà không học.

      6. 🌟 靴を履かずに外に出た。
          (くつ を はかずに そと に でた)
          I went outside without putting on my shoes.
          Tôi đã ra ngoài mà không mang giày.

      7. 🌟 仕事を休まずに働いています。
          (しごと を やすまずに はたらいています)
          I am working without taking a break.
          Tôi đang làm việc mà không nghỉ ngơi.

      8. 🌟 何も食べずに午後まで待った。
          (なにも たべずに ごご まで まった)
          I waited until the afternoon without eating anything.
          Tôi đã chờ đến chiều mà không ăn gì.

      9. 🌟 彼は説明を聞かずに理解したようです。
          (かれ は せつめい を きかずに りかい した よう です)
          It seems he understood without listening to the explanation.
          Có vẻ như anh ấy đã hiểu mà không nghe giải thích.

      10. 🌟 本を読まずに映画を見ました。
          (ほん を よまずに えいが を みました)
          I watched the movie without reading the book.
          Tôi đã xem phim mà không đọc sách.