Ngữ pháp N3:~ずにはいられない

2024年10月11日

Ý nghĩa: “Không thể không…” / “Không thể ngừng…”
Cấu trúc này được sử dụng để diễn tả rằng người nói không thể tránh khỏi việc thực hiện một hành động nào đó, thường là một cảm xúc hoặc hành động tự nhiên. Nó thể hiện sự cần thiết hoặc không thể cưỡng lại được của một hành động.
 ※Chú ý: “ずにはいられない” thường được sử dụng với động từ ở dạng thể phủ định (không có “ない”) để nhấn mạnh rằng hành động đó là không thể tránh khỏi.

 

Cấu trúc:

    Động từ chia thể ない  + ずにはいられない

 

 

Ví dụ:

      1. 🌟 この映画は面白くて、笑わずにはいられない。
          (この えいが は おもしろくて、わらわずにはいられない)
          This movie is so interesting that I can’t help but laugh.
          Bộ phim này thú vị đến nỗi tôi không thể không cười.

      2. 🌟 彼の話を聞いて、泣かずにはいられなかった。
          (かれ の はなし を きいて、なくずにはいられなかった)
          I couldn’t help but cry after hearing his story.
          Tôi không thể không khóc sau khi nghe câu chuyện của anh ấy.

      3. 🌟 このケーキは美味しくて、食べずにはいられない。
          (この ケーキ は おいしくて、たべずにはいられない)
          This cake is so delicious that I can’t help but eat it.
          Bánh này ngon đến nỗi tôi không thể không ăn.

      4. 🌟 友達に会うと、話さずにはいられない。
          (ともだち に あうと、はなさずにはいられない)
          When I meet my friends, I can’t help but talk.
          Khi gặp bạn bè, tôi không thể không nói chuyện.

      5. 🌟 彼女の歌を聞くと、歌わずにはいられない。
          (かのじょ の うた を きく と、うたわずにはいられない)
          When I hear her song, I can’t help but sing along.
          Khi nghe bài hát của cô ấy, tôi không thể không hát theo.

      6. 🌟 子供たちを見ると、笑わずにはいられない。
          (こどもたち を みる と、わらわずにはいられない)
          When I see the children, I can’t help but smile.
          Khi thấy bọn trẻ, tôi không thể không mỉm cười.

      7. 🌟 この小説は感動的で、読まずにはいられない。
          (この しょうせつ は かんどうてき で、よまずにはいられない)
          This novel is so touching that I can’t help but read it.
          Cuốn tiểu thuyết này cảm động đến nỗi tôi không thể không đọc.

      8. 🌟 見ずにはいられない美しい風景です。
          (みずにはいられない うつくしい ふうけい です)
          It’s a beautiful landscape that you cannot help but see.
          Đó là một phong cảnh đẹp mà bạn không thể không nhìn.

      9. 🌟 そのニュースを聞くと、驚かずにはいられなかった。
          (その にゅーす を きく と、おどろかずにはいられなかった)
          I couldn’t help but be surprised when I heard the news.
          Tôi không thể không ngạc nhiên khi nghe tin tức đó.

      10. 🌟 彼は約束を守らずにはいられない。
          (かれ は やくそく を まもらずにはいられない)
          He cannot help but keep his promise.
          Anh ấy không thể không giữ lời hứa của mình.