Ngữ pháp N3:~ことになっている

2024年10月11日

Ý nghĩa: “Theo quy định…” / “Theo dự định…”
Cấu trúc này được sử dụng để diễn tả những quy định, luật lệ hoặc kế hoạch đã được quyết định từ trước. Thường thì “ことになっている” ngụ ý rằng đó là điều đã được sắp xếp, không thể thay đổi, và người nói chỉ đang tuân theo.
 ※Chú ý: Cấu trúc này thường sử dụng với các kế hoạch, lịch trình, hoặc quy tắc đã được quyết định sẵn, không phụ thuộc vào ý muốn của người nói.

 

Cấu trúc:

Động từ thể từ điển
Động từ thể ない
 + ことになっている
Danh từ + という

 

 

Ví dụ:

      1. 🌟 このエリアでは禁煙することになっています。
          (この エリア では きんえん する こと に なっています)
          It is decided that smoking is prohibited in this area.
          Khu vực này quy định cấm hút thuốc.

      2. 🌟 会議は毎週月曜日に行うことになっています。
          (かいぎ は まいしゅう げつようび に おこなう こと に なっています)
          Meetings are scheduled every Monday.
          Cuộc họp được lên lịch vào thứ Hai hàng tuần.

      3. 🌟 来月から新しいプロジェクトが始まることになっている。
          (らいげつ から あたらしい プロジェクト が はじまる こと に なっている)
          The new project is set to start next month.
          Dự án mới dự kiến sẽ bắt đầu từ tháng sau.

      4. 🌟 駅前のビルは取り壊すことになっています。
          (えきまえ の ビル は とりこわす こと に なっています)
          The building in front of the station is scheduled to be demolished.
          Tòa nhà trước ga được lên kế hoạch phá dỡ.

      5. 🌟 このエリアでは自転車を止めないことになっています。
          (この エリア では じてんしゃ を とめない こと に なっています)
          It is forbidden to park bicycles in this area.
          Khu vực này quy định không được đậu xe đạp.

      6. 🌟 私は来月から転勤することになっている。
          (わたし は らいげつ から てんきん する こと に なっている)
          I am scheduled to transfer next month.
          Tôi dự định sẽ chuyển công tác vào tháng sau.

      7. 🌟 帰国する場合、上司に報告することになっています。
          (きこく する ばあい、じょうし に ほうこく する こと に なっています)
          You are required to inform your supervisor if you return to your country.
          Trong trường hợp về nước, bạn phải báo cho cấp trên.

      8. 🌟 この機械は1時間ごとに点検することになっています。
          (この きかい は いちじかん ごと に てんけん する こと に なっています)
          This machine is to be checked every hour.
          Máy này được quy định kiểm tra mỗi giờ một lần.

      9. 🌟 新しいルールは来週から適用されることになっている。
          (あたらしい ルール は らいしゅう から てきよう される こと に なっている)
          The new rules are set to take effect next week.
          Quy định mới sẽ được áp dụng từ tuần sau.

      10. 🌟 このエリアには立ち入らないことになっている。
          (この エリア には たちいらない こと に なっている)
          Entering this area is prohibited.
          Khu vực này quy định không được vào.