Ngữ pháp N3:~たって
2024年10月12日
Ý nghĩa: “Dù có…” / “Ngay cả khi…”
“~たって” là dạng ngắn gọn của “~ても” và thường được sử dụng trong văn nói để diễn tả rằng dù cho một điều kiện nào đó xảy ra thì kết quả hoặc quan điểm của người nói vẫn không thay đổi. “~たって” có thể đi kèm với động từ, tính từ hoặc danh từ để chỉ rằng điều kiện này không ảnh hưởng đến hành động hoặc quyết định của người nói.
※Chú ý:
・”~たって” thường được dùng trong văn phong thân mật, không trang trọng.
・Cấu trúc này được dùng để nhấn mạnh rằng dù điều kiện có thay đổi, hành động hoặc ý kiến vẫn không thay đổi.
Cấu trúc:
Động từ thể quá khứ | + って |
Danh từ + だ | |
Tính từ đuôi な + だ | |
Tính từ đuôi |
Ví dụ:
-
-
-
🌟 忙しくたって、友達と会う時間を作りたい。
(いそがしくたって、ともだち と あう じかん を つくりたい)
Even if I’m busy, I want to make time to meet friends.
Dù có bận rộn, tôi vẫn muốn dành thời gian gặp bạn bè. -
🌟 雨が降ったって、サッカーをするよ。
(あめ が ふったって、サッカー を する よ)
Even if it rains, I’ll play soccer.
Dù có mưa, tôi vẫn sẽ chơi bóng đá. -
🌟 たとえ失敗したって、また挑戦する。
(たとえ しっぱい したって、また ちょうせん する)
Even if I fail, I’ll try again.
Dù có thất bại, tôi vẫn sẽ thử lại. -
🌟 お金がなくたって、幸せになれる。
(おかね が なくたって、しあわせ に なれる)
Even if I have no money, I can be happy.
Dù không có tiền, tôi vẫn có thể hạnh phúc. -
🌟 たとえ遠くたって、会いに行くよ。
(たとえ とおくたって、あいに いく よ)
Even if it’s far, I’ll go to meet you.
Dù có xa, tôi vẫn sẽ đến gặp bạn. -
🌟 年を取ったって、ずっと元気でいたい。
(とし を とったって、ずっと げんき で いたい)
Even as I get older, I want to stay healthy.
Dù có lớn tuổi, tôi vẫn muốn luôn khỏe mạnh. -
🌟 上手じゃなくたって、楽しめばいいんだ。
(じょうず じゃ なくたって、たのしめば いいんだ)
Even if you’re not good at it, it’s fine as long as you enjoy it.
Dù không giỏi, chỉ cần vui là được. -
🌟 たとえ彼が反対したって、私は行きます。
(たとえ かれ が はんたい したって、わたし は いきます)
Even if he disagrees, I’ll go.
Dù anh ấy phản đối, tôi vẫn sẽ đi. -
🌟 疲れてたって、毎日運動したい。
(つかれてたって、まいにち うんどう したい)
Even if I’m tired, I want to exercise every day.
Dù có mệt, tôi vẫn muốn tập thể dục mỗi ngày. -
🌟 勉強したって、合格するとは限らない。
(べんきょう したって、ごうかく する とは かぎらない)
Even if I study, it doesn’t guarantee I’ll pass.
Dù có học, cũng không chắc là sẽ đậu.
-
-