Ngữ pháp N3:~途中で

2024年10月15日

Ý nghĩa: “Giữa chừng…” / “Trong lúc…”
Cấu trúc “~途中で” và “~途中に” được sử dụng để diễn tả rằng một hành động hoặc sự việc xảy ra trong khi đang thực hiện một việc nào đó, nhưng chưa hoàn thành. Cả hai cấu trúc này được dùng để nhấn mạnh rằng điều gì đó xảy ra giữa chừng, khi hành động chính đang diễn ra.

※Chú ý:

  • “~途中で” thường dùng để chỉ một sự việc xảy ra đột ngột, bất ngờ trong quá trình thực hiện một hành động.
  • “~途中に” thường dùng để chỉ một trạng thái hoặc hành động xảy ra liên tục trong quá trình của hành động chính.

 

Cấu trúc:

Động từ thể từ điển  + 途中で
 + 途中に
Danh từ + の

 

 

Ví dụ:

      1. 🌟 学校へ行く途中で、雨が降ってきました。
          (がっこう へ いく とちゅう で、あめ が ふって きました)
          It started raining on the way to school.
          Trên đường đến trường thì trời bắt đầu mưa.

      2. 🌟 試験の途中で、ペンが壊れてしまった。
          (しけん の とちゅう で、ペン が こわれて しまった)
          My pen broke in the middle of the exam.
          Giữa kỳ thi, bút của tôi bị hỏng.

      3. 🌟 引っ越しの途中に、友達が手伝いに来てくれました。
          (ひっこし の とちゅう に、ともだち が てつだい に きて くれました)
          A friend came to help during the move.
          Trong lúc chuyển nhà, bạn tôi đã đến giúp.

      4. 🌟 映画を見ている途中で、電話がかかってきた。
          (えいが を みて いる とちゅう で、でんわ が かかって きた)
          The phone rang in the middle of the movie.
          Giữa lúc đang xem phim thì có cuộc gọi đến.

      5. 🌟 家に帰る途中に、昔の友達に会いました。
          (いえ に かえる とちゅう に、むかし の ともだち に あいました)
          I met an old friend on my way home.
          Trên đường về nhà, tôi gặp một người bạn cũ.

      6. 🌟 仕事の途中で、急な用事が入ってしまいました。
          (しごと の とちゅう で、きゅう な ようじ が はいって しまいました)
          An urgent matter came up during work.
          Giữa lúc làm việc thì có việc gấp đến.

      7. 🌟 旅行の途中で、美しい景色を見つけた。
          (りょこう の とちゅう で、うつくしい けしき を みつけた)
          I found beautiful scenery during the trip.
          Trong chuyến du lịch, tôi thấy cảnh đẹp.

      8. 🌟 勉強している途中に、眠くなってしまった。
          (べんきょう して いる とちゅう に、ねむく なって しまった)
          I got sleepy in the middle of studying.
          Đang học thì buồn ngủ mất rồi.

      9. 🌟 会議の途中で、新しいアイディアが浮かんだ。
          (かいぎ の とちゅう で、あたらしい アイディア が うかんだ)
          A new idea came up during the meeting.
          Giữa cuộc họp thì nảy ra ý tưởng mới.

      10. 🌟 ランニングの途中で、靴が壊れてしまった。
          (ランニング の とちゅう で、くつ が こわれて しまった)
          My shoes broke in the middle of the run.
          Giữa chừng chạy bộ, giày của tôi bị hỏng.