Ngữ pháp N3:ところで
2024年10月15日
Ý nghĩa: “Nhân tiện…” / “À, tiện đây…” / “Dù sao thì…”
Cấu trúc “~ところで” được sử dụng để chuyển hướng câu chuyện hoặc bắt đầu một chủ đề mới không liên quan trực tiếp đến cuộc trò chuyện hiện tại. Người nói thường dùng “~ところで” để ngắt mạch câu chuyện và đưa ra một câu hỏi hoặc gợi ý về một chủ đề khác một cách tự nhiên.
※Chú ý:
- “~ところで” chủ yếu được sử dụng trong hội thoại để chuyển chủ đề hoặc hỏi một câu hỏi không liên quan đến nội dung trước đó.
- Cấu trúc này mang tính chất thân mật, thường được sử dụng trong các cuộc trò chuyện hàng ngày.
Cấu trúc·:
ところで + chủ đề mới |
Ví dụ:
-
-
-
🌟 ところで、今度の土曜日、暇ですか?
(ところで、こんど の どようび、ひま です か)
By the way, are you free this Saturday?
À, tiện đây, thứ Bảy tới bạn rảnh không? -
🌟 ところで、その映画、いつ公開されるの?
(ところで、その えいが、いつ こうかい される の)
By the way, when is that movie being released?
À, nhân tiện, bộ phim đó khi nào công chiếu nhỉ? -
🌟 ところで、引っ越しはいつする予定ですか?
(ところで、ひっこし は いつ する よてい です か)
By the way, when are you planning to move?
À, nhân tiện, bạn định chuyển nhà khi nào vậy? -
🌟 ところで、今日の会議の結果はどうだった?
(ところで、きょう の かいぎ の けっか は どう だった)
By the way, how was the outcome of today’s meeting?
À, tiện đây, kết quả của cuộc họp hôm nay thế nào? -
🌟 ところで、夏休みはどこか行く予定ですか?
(ところで、なつやすみ は どこ か いく よてい です か)
By the way, do you have any plans for summer vacation?
À, nhân tiện, bạn có dự định đi đâu trong kỳ nghỉ hè không? -
🌟 ところで、あなたの趣味は何ですか?
(ところで、あなた の しゅみ は なん です か)
By the way, what are your hobbies?
À, tiện đây, sở thích của bạn là gì? -
🌟 ところで、先週のプロジェクトはどうなりましたか?
(ところで、せんしゅう の プロジェクト は どう なりました か)
By the way, how did last week’s project go?
À, nhân tiện, dự án tuần trước sao rồi? -
🌟 ところで、最近何か面白い本を読みましたか?
(ところで、さいきん なに か おもしろい ほん を よみました か)
By the way, have you read any interesting books lately?
À, tiện đây, dạo này bạn có đọc cuốn sách nào thú vị không? -
🌟 ところで、来月のイベントに参加する予定ですか?
(ところで、らいげつ の イベント に さんか する よてい です か)
By the way, are you planning to join the event next month?
À, tiện đây, bạn có dự định tham gia sự kiện tháng sau không? -
🌟 ところで、お昼は何を食べるつもりですか?
(ところで、おひる は なに を たべる つもり です か)
By the way, what are you planning to have for lunch?
À, tiện đây, bạn định ăn gì trưa nay?
-
-