Ngữ pháp N2:~ふうに

2024年10月16日

Ý nghĩa: “Theo cách…” / “Như…” / “Kiểu như…”
Cấu trúc “~ふうに” được sử dụng để mô tả cách thức, trạng thái, hoặc kiểu mẫu của một hành động, sự vật, hoặc tình huống. Nó thể hiện rằng điều gì đó đang diễn ra hoặc được thực hiện theo một cách thức nhất định, giúp nhấn mạnh phong cách hoặc cách thực hiện của hành động.

※Chú ý:

  • “~ふうに” thường được dùng khi người nói muốn diễn đạt một sự so sánh hoặc mô tả cụ thể về cách thức, trạng thái của một sự việc.
  • Thường đi kèm với động từ hoặc tính từ để chỉ rõ cách thức, trạng thái hoặc ý định của hành động.

 

Cấu trúc:

どんな
あんな
こんな
どういう
 + ふうに + Động từ
Động từ thể ngắn

 

Ví dụ:

      1. 🌟 彼は子供に優しく話すふうにしている。
          (かれ は こども に やさしく はなす ふう に して いる)
          He tries to talk to children in a gentle way.
          Anh ấy cố gắng nói chuyện nhẹ nhàng với trẻ em.

      2. 🌟 こんなふうに説明すれば分かりやすい。
          (こんな ふう に せつめい すれば わかりやすい)
          It’s easier to understand if you explain it like this.
          Nếu giải thích như thế này thì dễ hiểu hơn.

      3. 🌟 彼女はリーダーらしいふうに振る舞っている。
          (かのじょ は リーダー らしい ふう に ふるまって いる)
          She behaves in a manner fitting for a leader.
          Cô ấy cư xử theo kiểu giống một người lãnh đạo.

      4. 🌟 その話を面白いふうに話してください。
          (その はなし を おもしろい ふう に はなして ください)
          Please tell the story in an interesting way.
          Hãy kể câu chuyện đó theo cách thú vị.

      5. 🌟 彼は何も心配しないふうに見える。
          (かれ は なにも しんぱい しない ふう に みえる)
          He seems to be unconcerned about anything.
          Anh ấy trông có vẻ như chẳng lo lắng điều gì.

      6. 🌟 私はあなたの言うふうにやってみます。
          (わたし は あなた の いう ふう に やって みます)
          I’ll try doing it the way you suggested.
          Tôi sẽ thử làm theo cách bạn nói.

      7. 🌟 彼女は強いふうに見えるが、実はとても優しい。
          (かのじょ は つよい ふう に みえる が、じつ は とても やさしい)
          She appears strong, but she’s actually very kind.
          Cô ấy trông có vẻ mạnh mẽ, nhưng thật ra rất dịu dàng.

      8. 🌟 こんなふうにして、野菜を炒めます。
          (こんな ふう に して、やさい を いためます)
          You stir-fry the vegetables like this.
          Bạn xào rau theo cách này.

      9. 🌟 彼は何も気にしないふうに振る舞っている。
          (かれ は なにも き に しない ふう に ふるまって いる)
          He acts as if he doesn’t care about anything.
          Anh ấy hành xử như thể không quan tâm đến điều gì.

      10. 🌟 彼が言ったふうに、時間通りに着きました。
          (かれ が いった ふう に、じかん どおり に つきました)
          I arrived on time, just as he said.
          Tôi đã đến đúng giờ, như anh ấy nói.