Ngữ pháp N2:~ようではないか
2024年10月16日
Ý nghĩa: “Hãy cùng…” / “Chúng ta hãy…”
Cấu trúc “~ようではないか” là cách diễn đạt trang trọng, dùng để đề nghị hoặc kêu gọi mọi người cùng thực hiện một hành động nào đó. Cấu trúc này thường gặp trong các bài phát biểu, bài diễn văn, hoặc trong các ngữ cảnh trang trọng, khi người nói muốn khuyến khích mọi người cùng tham gia vào một việc chung.
※Chú ý:
- “~ようではないか” thường dùng để kêu gọi hoặc khích lệ người khác tham gia, thường là các tình huống nghiêm túc, không trang trọng trong giao tiếp hàng ngày.
- Thường được sử dụng trong văn nói chính thức, bài phát biểu hoặc trong văn bản.
Cấu trúc:
Động từ thể ý chí + ではないか/じゃないか |
Ví dụ:
-
-
-
🌟 環境を守るために、私たちも行動しようではないか。
(かんきょう を まもる ため に、わたしたち も こうどう しよう で は ない か)
Let’s take action to protect the environment.
Hãy cùng hành động để bảo vệ môi trường nào. -
🌟 みんなで協力して、このプロジェクトを成功させようではないか。
(みんな で きょうりょく して、この プロジェクト を せいこう させよう で は ない か)
Let’s all work together to make this project a success.
Chúng ta hãy cùng nhau hợp tác để dự án này thành công nào. -
🌟 困っている人を助けようではないか。
(こまって いる ひと を たすけよう で は ない か)
Let’s help those in need.
Hãy cùng giúp đỡ những người đang gặp khó khăn. -
🌟 未来のために、新しい挑戦を始めようではないか。
(みらい の ため に、あたらしい ちょうせん を はじめよう で は ない か)
Let’s start a new challenge for the future.
Hãy bắt đầu thử thách mới vì tương lai nào. -
🌟 日本文化をもっと世界に広めようではないか。
(にほん ぶんか を もっと せかい に ひろめよう で は ない か)
Let’s promote Japanese culture more to the world.
Hãy cùng quảng bá văn hóa Nhật Bản ra thế giới nào. -
🌟 平和な世界を作るために、皆で努力しようではないか。
(へいわ な せかい を つくる ため に、みんな で どりょく しよう で は ない か)
Let’s all strive to create a peaceful world.
Chúng ta hãy cùng nỗ lực để tạo ra một thế giới hòa bình. -
🌟 お互いの意見を尊重し合おうではないか。
(おたがい の いけん を そんちょう しあおう で は ない か)
Let’s respect each other’s opinions.
Hãy cùng tôn trọng ý kiến của nhau nào. -
🌟 新しいアイデアをどんどん出していこうではないか。
(あたらしい アイデア を どんどん だしていこう で は ない か)
Let’s keep coming up with new ideas.
Hãy cùng đưa ra các ý tưởng mới nào. -
🌟 一緒に目標に向かって頑張ろうではないか。
(いっしょ に もくひょう に むかって がんばろう で は ない か)
Let’s work hard together toward our goal.
Hãy cùng nhau cố gắng hướng tới mục tiêu nào. -
🌟 困難な時こそ、皆で支え合おうではないか。
(こんなん な とき こそ、みんな で ささえあおう で は ない か)
Let’s support each other in times of difficulty.
Chính lúc khó khăn hãy cùng nhau giúp đỡ lẫn nhau nào.
-
-