Ngữ pháp N2:~げ

2024年10月17日

Ý nghĩa: “Có vẻ…” / “Trông có vẻ…” / “Dường như…”
Cấu trúc “~げ” được sử dụng để diễn tả sự phỏng đoán của người nói về cảm xúc, trạng thái, hoặc tình huống của một người hoặc một sự việc dựa trên vẻ bề ngoài. Khi thêm “~げ” vào sau tính từ đuôi “い” (bỏ “い”) hoặc một số danh từ, cấu trúc này thể hiện rằng một thứ gì đó “có vẻ” hoặc “trông như” đang ở trong trạng thái nhất định.

※Chú ý:

  • “~げ” thường được dùng với một số tính từ và danh từ nhất định như: 寂しげ (trông có vẻ buồn), 不安げ (trông có vẻ lo lắng), 自信ありげ (trông có vẻ tự tin).
  • Cấu trúc này thường dùng để mô tả một trạng thái cảm xúc hoặc thái độ phỏng đoán từ bên ngoài mà không khẳng định chắc chắn.

 

Cấu trúc:

Tính từ đuôi   + げ
Tính từ đuôi
Ngoại trừ: いい/よい => よさ
Động từ thể ます
Động từ thể た 
Một số danh từ nhất đính

 

 

Ví dụ:

      1. 🌟 彼は自信ありげに話している。
          (かれ は じしん ありげ に はなして いる)
          He’s speaking with an air of confidence.
          Anh ấy nói chuyện với vẻ tự tin.

      2. 🌟 彼女は何か言いたげだったが、結局何も言わなかった。
          (かのじょ は なにか いいたげ だった が、けっきょく なにも いわなかった)
          She seemed like she wanted to say something, but she ended up saying nothing.
          Cô ấy có vẻ như muốn nói gì đó, nhưng cuối cùng lại không nói gì.

      3. 🌟 彼は不安げな表情をしていた。
          (かれ は ふあん げ な ひょうじょう を して いた)
          He had an anxious expression.
          Anh ấy có vẻ mặt lo lắng.

      4. 🌟 彼女は楽しげに笑っている。
          (かのじょ は たのしげ に わらって いる)
          She’s laughing happily.
          Cô ấy cười có vẻ rất vui vẻ.

      5. 🌟 彼は寂しげに窓の外を見ていた。
          (かれ は さびしげ に まど の そと を みて いた)
          He was looking outside the window with a lonely expression.
          Anh ấy nhìn ra ngoài cửa sổ với vẻ cô đơn.

      6. 🌟 彼女は満足げにうなずいた。
          (かのじょ は まんぞく げ に うなずいた)
          She nodded with a satisfied expression.
          Cô ấy gật đầu với vẻ hài lòng.

      7. 🌟 その子は興味ありげに本を見ている。
          (その こ は きょうみ ありげ に ほん を みて いる)
          The child is looking at the book with apparent interest.
          Đứa trẻ nhìn quyển sách với vẻ rất hứng thú.

      8. 🌟 彼は驚きげに目を大きく開けた。
          (かれ は おどろき げ に め を おおきく あけた)
          He opened his eyes wide in apparent surprise.
          Anh ấy mở to mắt với vẻ ngạc nhiên.

      9. 🌟 彼女は少し恥ずかしげに微笑んだ。
          (かのじょ は すこし はずかしげ に ほほえんだ)
          She smiled a bit shyly.
          Cô ấy mỉm cười có chút ngượng ngùng.

      10. 🌟 彼は悩みげな顔をしていた。
          (かれ は なやみげ な かお を して いた)
          He had a troubled expression.
          Anh ấy trông có vẻ đang lo lắng.