Ngữ pháp N2:~甲斐がある

2024年10月22日

Ý nghĩa: “Đáng…” / “Xứng đáng…”
Cấu trúc ~甲斐がある được sử dụng để diễn tả rằng một nỗ lực, sự cố gắng hoặc hành động nào đó đã mang lại kết quả tốt đẹp hoặc đáng giá. Cấu trúc này thường dùng để nhấn mạnh rằng công sức bỏ ra không uổng phí và đã có được kết quả như mong đợi.

※Chú ý:
 ・Cấu trúc này thường đi kèm với danh từ hoặc động từ dạng ます (bỏ ます) + 甲斐がある để diễn tả sự đáng giá của nỗ lực.
 ・~甲斐がある thường xuất hiện trong các ngữ cảnh khen ngợi kết quả đạt được sau một quá trình cố gắng hoặc nỗ lực đáng kể.

 

Cấu trúc:

Động từ thể ngắn
Động từ thể ます
 + かいがある
 + かいがあって
 + がいがある
Danh từ + の

 

 

Ví dụ:

      1. 🌟 この本は読む甲斐がある。
          (この ほん は よむ かい が ある)
          This book is worth reading.
          Cuốn sách này đáng đọc.

      2. 🌟 頑張った甲斐があって、試験に合格できた。
          (がんばった かい が あって、しけん に ごうかく できた)
          It was worth the effort, as I passed the exam.
          Nỗ lực đã có kết quả xứng đáng khi tôi đỗ kỳ thi.

      3. 🌟 毎日練習した甲斐があって、試合に勝てた。
          (まいにち れんしゅう した かい が あって、しあい に かてた)
          It was worth practicing every day, as we won the match.
          Việc luyện tập hàng ngày đã có kết quả xứng đáng khi chúng tôi thắng trận đấu.

      4. 🌟 努力の甲斐があって、夢が叶った。
          (どりょく の かい が あって、ゆめ が かなった)
          My efforts paid off, and my dream came true.
          Nỗ lực đã được đền đáp và ước mơ đã thành hiện thực.

      5. 🌟 長い間待った甲斐があった。
          (ながい あいだ まった かい が あった)
          It was worth waiting for a long time.
          Chờ đợi lâu đã có kết quả xứng đáng.

      6. 🌟 彼の助けを借りた甲斐があった。
          (かれ の たすけ を かりた かい が あった)
          It was worth getting his help.
          Sự giúp đỡ của anh ấy thật đáng giá.

      7. 🌟 練習した甲斐があって、優勝できた。
          (れんしゅう した かい が あって、ゆうしょう できた)
          It was worth practicing, as I won the championship.
          Việc luyện tập đã được đền đáp khi tôi giành chức vô địch.

      8. 🌟 このプロジェクトに関わる甲斐があった。
          (この プロジェクト に かかわる かい が あった)
          It was worth being involved in this project.
          Việc tham gia dự án này thật đáng giá.

      9. 🌟 助けてくれた甲斐があって、彼は成功した。
          (たすけて くれた かい が あって、かれ は せいこう した)
          Helping him paid off, as he succeeded.
          Giúp đỡ anh ấy đã được đền đáp khi anh ấy thành công.

      10. 🌟 早起きした甲斐があって、美しい日の出が見られた。
           (はやおき した かい が あって、うつくしい ひので が みられた)
          It was worth waking up early, as I got to see a beautiful sunrise.
          Dậy sớm đã có kết quả xứng đáng khi tôi được ngắm bình minh tuyệt đẹp.