Ngữ pháp N2:~ことか

2024年10月22日

Ý nghĩa: “Biết bao…” / “Không biết bao nhiêu…”
Cấu trúc ~ことか được sử dụng để bày tỏ cảm xúc mạnh mẽ hoặc nhấn mạnh về mức độ của một sự việc, tình huống nào đó, thường là niềm vui, sự thất vọng, hoặc nỗi buồn. Cấu trúc này thường được dùng trong câu cảm thán và thường đi cùng với từ chỉ cảm xúc như “どんなに”, “なんと”, “どれだけ”, v.v.

※Chú ý:
 ・~ことか thường xuất hiện trong các câu cảm thán để diễn đạt cảm xúc mãnh liệt của người nói về mức độ của một tình huống nào đó.
 ・Cấu trúc này có thể được dùng với cả quá khứ và hiện tại, nhưng mang tính chất nhấn mạnh cảm xúc chủ quan của người nói.

 

Cấu trúc:

Động từ thể ngắn  + ことか
Danh từ   + である
Tính từ đuôi な + な
Tính từ đuôi い

 

 

Ví dụ:

      1. 🌟 日本語の勉強が終わった時、どれだけ嬉しかったことか。
          (にほんご の べんきょう が おわった とき、どれだけ うれしかった ことか)
          How happy I was when I finished studying Japanese!
          Khi học xong tiếng Nhật, tôi đã vui sướng biết bao!

      2. 🌟 一人で寂しかったことか。
          (ひとり で さびしかった ことか)
          How lonely I was being alone!
          Ở một mình thật là cô đơn biết bao!

      3. 🌟 あなたに会いたかったことか。
          (あなた に あいたかった ことか)
          How much I wanted to see you!
          Tôi đã muốn gặp bạn biết bao nhiêu!

      4. 🌟 この日をどんなに待っていたことか。
          (この ひ を どんなに まって いた ことか)
          How much I had been waiting for this day!
          Tôi đã chờ đợi ngày này biết bao!

      5. 🌟 一人でこの問題を解決するのが、どれほど大変だったことか。
          (ひとり で この もんだい を かいけつ する の が、どれほど たいへん だった ことか)
          How hard it was to solve this problem alone!
          Giải quyết vấn đề này một mình thật là khó khăn biết bao!

      6. 🌟 子供の頃、田舎で遊ぶのがどんなに楽しかったことか。
          (こども の ころ、いなか で あそぶ の が どんなに たのしかった ことか)
          How much fun it was to play in the countryside when I was a child!
          Khi còn nhỏ, chơi ở quê thật là vui biết bao!

      7. 🌟 彼の言葉がどれほど私を傷つけたことか。
          (かれ の ことば が どれほど わたし を きずつけた ことか)
          How much his words hurt me!
          Lời nói của anh ấy đã làm tôi tổn thương biết bao!

      8. 🌟 あの映画がどれほど感動的だったことか。
          (あの えいが が どれほど かんどうてき だった ことか)
          How moving that movie was!
          Bộ phim đó đã cảm động biết bao!

      9. 🌟 彼女の笑顔をどれほど恋しかったことか。
          (かのじょ の えがお を どれほど こいしかった ことか)
          How much I missed her smile!
          Nụ cười của cô ấy tôi đã nhớ nhung biết bao!

      10. 🌟 このプロジェクトを完成させるのに、どんなに努力したことか。
           (この プロジェクト を かんせい させる の に、どんなに どりょく した ことか)
          How much effort I put into completing this project!
          Tôi đã nỗ lực biết bao để hoàn thành dự án này!