Ngữ pháp N2:~ことなく

2024年10月22日

Ý nghĩa: “Mà không…” / “Mà không hề…”
Cấu trúc ~ことなく được sử dụng để diễn tả việc thực hiện một hành động mà không có một hành động khác xảy ra. Nó thường được dùng trong ngữ cảnh trang trọng hơn, thể hiện rằng một điều gì đó đã được thực hiện mà không có bất kỳ sự gián đoạn hoặc thay đổi nào.

※Chú ý:
 ・~ことなく thường đi kèm với động từ ở dạng từ điển, diễn tả sự duy trì hoặc tiếp tục hành động một cách liên tục mà không bị cản trở.
 ・Cấu trúc này thường xuất hiện trong văn viết hoặc những tình huống trang trọng hơn trong văn nói.

 

Cấu trúc:

    Động từ thể từ điển + ことなく

 

 

Ví dụ:

      1. 🌟 彼は一度も休むことなく、仕事を続けた。
          (かれ は いちど も やすむ こと なく、しごと を つづけた)
          He continued working without taking a single break.
          Anh ấy tiếp tục làm việc mà không nghỉ ngơi lần nào.

      2. 🌟 彼女は迷うことなく、自分の意見をはっきり言った。
          (かのじょ は まよう こと なく、じぶん の いけん を はっきり いった)
          She stated her opinion clearly without hesitation.
          Cô ấy bày tỏ ý kiến của mình rõ ràng mà không hề do dự.

      3. 🌟 その選手は一度も負けることなく、優勝を果たした。
          (その せんしゅ は いちど も まける こと なく、ゆうしょう を はたした)
          The athlete won the championship without losing even once.
          Vận động viên đó đã giành chức vô địch mà không thua trận nào.

      4. 🌟 彼は疲れることなく、最後まで走り続けた。
          (かれ は つかれる こと なく、さいご まで はしり つづけた)
          He kept running to the end without getting tired.
          Anh ấy chạy đến cuối cùng mà không hề mệt mỏi.

      5. 🌟 雨が降ることなく、一日中晴れていた。
          (あめ が ふる こと なく、いちにちじゅう はれて いた)
          It was sunny all day without any rain.
          Trời nắng cả ngày mà không có mưa.

      6. 🌟 彼は怒ることなく、冷静に話を聞いた。
          (かれ は おこる こと なく、れいせい に はなし を きいた)
          He listened calmly without getting angry.
          Anh ấy lắng nghe bình tĩnh mà không nổi giận.

      7. 🌟 彼女は涙を流すことなく、別れを告げた。
          (かのじょ は なみだ を ながす こと なく、わかれ を つげた)
          She said goodbye without shedding a tear.
          Cô ấy nói lời chia tay mà không rơi một giọt nước mắt.

      8. 🌟 彼は後悔することなく、その決断を下した。
          (かれ は こうかい する こと なく、その けつだん を くだした)
          He made that decision without regret.
          Anh ấy đưa ra quyết định đó mà không hối hận.

      9. 🌟 彼女は一度も失敗することなく、仕事を終えた。
          (かのじょ は いちど も しっぱい する こと なく、しごと を おえた)
          She finished the job without making a single mistake.
          Cô ấy hoàn thành công việc mà không mắc một lỗi nào.

      10. 🌟 私たちは途中で立ち止まることなく、目的地まで歩き続けた。
           (わたしたち は とちゅう で たちどまる こと なく、もくてきち まで あるき つづけた)
          We kept walking to our destination without stopping halfway.
          Chúng tôi tiếp tục đi đến đích mà không dừng lại giữa chừng.