Ngữ pháp N2:~ものがある

2024年10月22日

Ý nghĩa: “Có cảm giác…” / “Có gì đó…” / “Có điều gì đó…”
Cấu trúc ~ものがある được sử dụng để diễn tả cảm giác hoặc ấn tượng mạnh mẽ về một sự việc nào đó. Nó thường được dùng khi người nói muốn bày tỏ cảm xúc chủ quan, rằng một sự việc nào đó để lại ấn tượng đặc biệt hoặc có điều gì đó đặc biệt, khó giải thích hoặc gây ấn tượng mạnh.

※Chú ý:
 ・~ものがある thường được dùng trong văn nói để bày tỏ cảm xúc hoặc ấn tượng một cách chủ quan.
 ・Cấu trúc này thường đi kèm với các tính từ hoặc cụm từ mô tả cảm xúc để nhấn mạnh sự cảm nhận mạnh mẽ hoặc đặc biệt của người nói về một sự việc hoặc tình huống.

 

Cấu trúc:

Động từ thể từ điển  + ものがある
Tính từ đuôi な
Tính từ đuôi い

 

 

Ví dụ:

      1. 🌟 この絵には、心を打つものがある。
          (この え には、こころ を うつ もの が ある)
          There is something heart-touching about this painting.
          Bức tranh này có gì đó chạm đến trái tim.

      2. 🌟 彼の話には説得力があるものがある。
          (かれ の はなし には せっとくりょく が ある もの が ある)
          There is a certain persuasiveness in his story.
          Câu chuyện của anh ấy có gì đó rất thuyết phục.

      3. 🌟 この映画には考えさせられるものがある。
          (この えいが には かんがえさせられる もの が ある)
          This movie has something thought-provoking about it.
          Bộ phim này có gì đó khiến người ta phải suy ngẫm.

      4. 🌟 彼の態度には不満を感じるものがある。
          (かれ の たいど には ふまん を かんじる もの が ある)
          There is something dissatisfying about his attitude.
          Thái độ của anh ấy có gì đó khiến người ta không hài lòng.

      5. 🌟 この歌を聞くと、懐かしいものがある。
          (この うた を きく と、なつかしい もの が ある)
          Listening to this song brings a sense of nostalgia.
          Nghe bài hát này có cảm giác gì đó rất hoài niệm.

      6. 🌟 彼女の言い方には冷たさを感じるものがある。
          (かのじょ の いいかた には つめたさ を かんじる もの が ある)
          There is a certain coldness in her words.
          Cách nói của cô ấy có gì đó lạnh lùng.

      7. 🌟 彼の努力には感心させられるものがある。
          (かれ の どりょく には かんしん させられる もの が ある)
          There is something admirable about his efforts.
          Nỗ lực của anh ấy có gì đó rất đáng khâm phục.

      8. 🌟 この景色には息をのむものがある。
          (この けしき には いき を のむ もの が ある)
          There is something breathtaking about this scenery.
          Cảnh sắc này có gì đó khiến người ta nín thở.

      9. 🌟 この事件には納得できないものがある。
          (この じけん には なっとく できない もの が ある)
          There is something about this incident that I can’t accept.
          Vụ việc này có gì đó khiến tôi không thể chấp nhận được.

      10. 🌟 彼の演技には圧倒されるものがある。
           (かれ の えんぎ には あっとう される もの が ある)
          There is something overwhelming about his performance.
          Diễn xuất của anh ấy có gì đó rất áp đảo.