Ngữ pháp N2:~にほかならない
2024年10月24日
Ý nghĩa: “Chính là…” / “Không gì khác ngoài…” / “Không ai khác chính là…”
Cấu trúc ~にほかならない được sử dụng để nhấn mạnh rằng một điều gì đó chính là như vậy, không có lý do hoặc yếu tố nào khác để giải thích. Nó được dùng để khẳng định mạnh mẽ nguyên nhân, lý do, bản chất hoặc thực tế của một sự việc. Cấu trúc này thường xuất hiện trong văn viết hoặc trong các ngữ cảnh trang trọng, mang tính chất lý luận hoặc nhấn mạnh sự thật.
※Chú ý:
・~にほかならない thường được sử dụng để khẳng định chắc chắn về nguyên nhân hoặc bản chất của sự việc.
・Cấu trúc này thường xuất hiện trong các bài viết hoặc bài diễn thuyết, khi người nói muốn nhấn mạnh rằng không có lời giải thích nào khác ngoài điều đã nêu.
Cấu trúc:
Danh từ + にほかならない |
Ví dụ:
-
-
-
🌟 彼が成功したのは、努力の結果にほかならない。
(かれ が せいこう した の は、どりょく の けっか に ほかならない)
His success is nothing other than the result of his effort.
Sự thành công của anh ấy chính là kết quả của sự nỗ lực. -
🌟 この事件は彼の不注意によるものにほかならない。
(この じけん は かれ の ふちゅうい に よる もの に ほかならない)
This incident is simply due to his carelessness.
Vụ việc này chính là do sự bất cẩn của anh ấy. -
🌟 彼女が選ばれたのは、実力があったからにほかならない。
(かのじょ が えらばれた の は、じつりょく が あった から に ほかならない)
She was chosen because of her competence.
Cô ấy được chọn chính là nhờ thực lực của mình. -
🌟 この計画の失敗は準備不足にほかならない。
(この けいかく の しっぱい は じゅんび ふそく に ほかならない)
The failure of this plan is due to a lack of preparation.
Sự thất bại của kế hoạch này chính là do thiếu chuẩn bị. -
🌟 彼の発言は無責任な言動にほかならない。
(かれ の はつげん は むせきにん な げんどう に ほかならない)
His statement is nothing but irresponsible behavior.
Lời nói của anh ấy không gì khác ngoài hành vi vô trách nhiệm. -
🌟 彼が遅刻したのは、寝坊したからにほかならない。
(かれ が ちこく した の は、ねぼう した から に ほかならない)
His lateness is simply because he overslept.
Anh ấy đi trễ chính là do ngủ quên. -
🌟 戦争が起こるのは、政治的な対立にほかならない。
(せんそう が おこる の は、せいじてき な たいりつ に ほかならない)
War occurs due to political conflicts.
Chiến tranh xảy ra chính là do mâu thuẫn chính trị. -
🌟 環境問題が深刻化しているのは、人間の活動の結果にほかならない。
(かんきょう もんだい が しんこくか している の は、にんげん の かつどう の けっか に ほかならない)
The worsening of environmental issues is a result of human activities.
Vấn đề môi trường trở nên nghiêm trọng chính là kết quả của các hoạt động của con người. -
🌟 彼の成功は、彼自身の努力にほかならない。
(かれ の せいこう は、かれ じしん の どりょく に ほかならない)
His success is simply due to his own effort.
Thành công của anh ấy không gì khác ngoài nỗ lực của bản thân. -
🌟 この制度が必要なのは、社会の安定のためにほかならない。
(この せいど が ひつよう な の は、しゃかい の あんてい の ため に ほかならない)
This system is necessary for the stability of society.
Hệ thống này là cần thiết chính là vì sự ổn định của xã hội.
-
-