Ngữ pháp N2:~をもとに
2024年10月25日
Ý nghĩa: “Dựa trên…” / “Trên cơ sở…” / “Dựa vào…”
Cấu trúc ~をもとに được sử dụng để diễn tả rằng một hành động, sự việc, hoặc ý tưởng được xây dựng, phát triển dựa trên thông tin, dữ liệu, kinh nghiệm, hoặc các yếu tố cơ sở khác. Nó nhấn mạnh rằng sự việc xảy ra không phải là ngẫu nhiên mà có cơ sở vững chắc.
※Chú ý:
・~をもとに thường được dùng trong các ngữ cảnh trang trọng hoặc khi giải thích quá trình phát triển hoặc sáng tạo dựa trên một nguồn nhất định.
・Cấu trúc này thường đi kèm với danh từ chỉ tài liệu, dữ liệu, kinh nghiệm, hoặc các yếu tố đã có từ trước để nhấn mạnh nền tảng của sự việc được diễn ra.
Cấu trúc:
Danh từ + をもとに/をもとにして |
Ví dụ:
-
-
-
🌟 この小説は実話をもとに書かれた。
(この しょうせつ は じつわ を もとに かかれた)
This novel was written based on a true story.
Cuốn tiểu thuyết này được viết dựa trên câu chuyện có thật. -
🌟 彼の経験をもとにしたアドバイスは役に立つ。
(かれ の けいけん を もとに した アドバイス は やく に たつ)
Advice based on his experience is useful.
Lời khuyên dựa trên kinh nghiệm của anh ấy rất hữu ích. -
🌟 この映画は歴史的事実をもとにして作られた。
(この えいが は れきしてき じじつ を もとに して つくられた)
This movie was made based on historical facts.
Bộ phim này được làm dựa trên các sự kiện lịch sử. -
🌟 データをもとに、売上予測が行われた。
(データ を もとに、うりあげ よそく が おこなわれた)
Sales forecasts were made based on the data.
Dự đoán doanh số được thực hiện dựa trên dữ liệu. -
🌟 アンケート結果をもとに、新しい商品が開発された。
(アンケート けっか を もとに、あたらしい しょうひん が かいはつ された)
The new product was developed based on the survey results.
Sản phẩm mới được phát triển dựa trên kết quả khảo sát. -
🌟 その決定は法律をもとにして下された。
(その けってい は ほうりつ を もとに して くだされた)
The decision was made based on the law.
Quyết định đó được đưa ra dựa trên pháp luật. -
🌟 研究成果をもとに、新しい技術が生まれた。
(けんきゅう せいか を もとに、あたらしい ぎじゅつ が うまれた)
New technology was created based on the research results.
Công nghệ mới được tạo ra dựa trên kết quả nghiên cứu. -
🌟 子供の描いた絵をもとに、絵本が作られた。
(こども の かいた え を もとに、えほん が つくられた)
The picture book was created based on the children’s drawings.
Cuốn sách tranh được tạo ra dựa trên tranh vẽ của trẻ em. -
🌟 教科書をもとに、授業計画を立てる。
(きょうかしょ を もとに、じゅぎょう けいかく を たてる)
Lesson plans are made based on the textbook.
Kế hoạch bài giảng được lập dựa trên sách giáo khoa. -
🌟 実験結果をもとに、結論が導かれた。
(じっけん けっか を もとに、けつろん が みちびかれた)
The conclusion was drawn based on the experimental results.
Kết luận được rút ra dựa trên kết quả thí nghiệm.
-
-