Ngữ pháp N2:~というものだ

2024年10月28日

Ý nghĩa: “Chính là…” / “Đúng là…” / “Thật là…”
Cấu trúc ~というものだ được sử dụng để nhấn mạnh rằng một điều gì đó hoàn toàn phù hợp với quan niệm hoặc nhận định thông thường của người nói. Nó thể hiện sự đồng tình hoặc khẳng định mạnh mẽ rằng sự việc đang được đề cập chính là như vậy. Cấu trúc này thường dùng để diễn tả ý kiến, cảm nhận cá nhân về một sự việc hoặc hiện tượng.

※Chú ý:
 ・~というものだ mang tính chất chủ quan và thường dùng trong các tình huống người nói muốn bày tỏ ý kiến cá nhân mạnh mẽ hoặc nhấn mạnh về bản chất của một sự việc.
 ・Cấu trúc này không mang tính phủ định hay phê phán, mà chủ yếu để xác nhận hoặc đồng ý với một điều gì đó là hợp lý hoặc đúng đắn.

 

Cấu trúc:

Động từ thể ngắn  + というものだ
Danh từ + だ
Tính từ đuôi な + だ
Tính từ đuôi い

 

 

Ví dụ:

      1. 🌟 仕事を途中で放り出すなんて、無責任というものだ。
          (しごと を とちゅう で ほうりだす なんて、むせきにん という もの だ)
          Leaving work unfinished is exactly what I would call irresponsible.
          Bỏ dở công việc giữa chừng chính là vô trách nhiệm.

      2. 🌟 一生懸命頑張ることこそが、成功への道というものだ。
          (いっしょうけんめい がんばる こと こそ が、せいこう への みち という もの だ)
          Working hard is truly the path to success.
          Cố gắng hết mình chính là con đường dẫn đến thành công.

      3. 🌟 子供が親に感謝するのは当然というものだ。
          (こども が おや に かんしゃ する の は とうぜん という もの だ)
          It’s only natural for children to be grateful to their parents.
          Trẻ con biết ơn cha mẹ là điều đương nhiên.

      4. 🌟 約束を守らないのは、失礼というものだ。
          (やくそく を まもらない の は、しつれい という もの だ)
          Not keeping promises is truly rude.
          Không giữ lời hứa chính là bất lịch sự.

      5. 🌟 他人の意見を尊重するのが大人というものだ。
          (たにん の いけん を そんちょう する の が おとな という もの だ)
          Respecting others’ opinions is what being an adult is about.
          Tôn trọng ý kiến của người khác mới chính là người trưởng thành.

      6. 🌟 こんなに高い家賃を払うのは無理というものだ。
          (こんなに たかい やちん を はらう の は むり という もの だ)
          Paying such high rent is truly impossible.
          Trả tiền thuê nhà cao thế này thật là bất khả thi.

      7. 🌟 人の話を最後まで聞かないのは失礼というものだ。
          (ひと の はなし を さいご まで きかない の は しつれい という もの だ)
          Not listening to someone until the end is rude.
          Không lắng nghe người khác đến cuối là bất lịch sự.

      8. 🌟 お金を無駄に使うのは愚かというものだ。
          (おかね を むだ に つかう の は おろか という もの だ)
          Wasting money is truly foolish.
          Tiêu tiền hoang phí chính là dại dột.

      9. 🌟 友達を裏切るのは最低というものだ。
          (ともだち を うらぎる の は さいてい という もの だ)
          Betraying a friend is the worst.
          Phản bội bạn bè là điều tồi tệ nhất.

      10. 🌟 何も努力しないで成功を望むのは甘いというものだ。
           (なにも どりょく しない で せいこう を のぞむ の は あまい という もの だ)
          Expecting success without any effort is naive.
          Mong muốn thành công mà không cố gắng gì là ngây thơ.