Ngữ pháp N2:~というふうに

2024年10月28日

Ý nghĩa: “Theo cách…” / “Như kiểu…” / “Kiểu như…”
Cấu trúc ~というふうに được sử dụng để diễn tả cách thức hoặc phương thức của một hành động, trạng thái, hoặc ý kiến. Nó thường được dùng để mô tả hoặc chỉ ra cách mà một hành động hoặc sự việc xảy ra hoặc cần được thực hiện. Cấu trúc này có thể được dùng để diễn đạt cách giải thích, cách suy nghĩ hoặc mô tả chi tiết về một tình huống.

※Chú ý:
 ・~というふうに mang tính chất mô tả cụ thể về cách thức hoặc kiểu cách, thường được sử dụng trong cả văn nói và văn viết.
 ・Cấu trúc này có thể đi kèm với các từ như “考える” (nghĩ), “言う” (nói), “行動する” (hành động), để chỉ cách mà ai đó suy nghĩ, nói hoặc hành động.

 

Cấu trúc:

    Mệnh đề + というふうに

 

 

Ví dụ:

      1. 🌟 彼はいつもこういうふうに話します。
          (かれ は いつも こう いう ふう に はなします)
          He always talks in this way.
          Anh ấy lúc nào cũng nói theo cách này.

      2. 🌟 私はあなたが言うというふうに考えます。
          (わたし は あなた が いう という ふう に かんがえます)
          I think in the way you say.
          Tôi nghĩ theo cách bạn nói.

      3. 🌟 彼は問題をこのように解決するというふうに行動した。
          (かれ は もんだい を この よう に かいけつ する という ふう に こうどう した)
          He acted in a way to solve the problem like this.
          Anh ấy hành động theo cách giải quyết vấn đề như thế này.

      4. 🌟 先生は宿題をこういうふうにするようにと指示した。
          (せんせい は しゅくだい を こう いう ふう に する よう に と しじ した)
          The teacher instructed us to do the homework this way.
          Giáo viên hướng dẫn chúng tôi làm bài tập theo cách này.

      5. 🌟 彼女はいつも自分の意見をこんなふうに表現します。
          (かのじょ は いつも じぶん の いけん を こんな ふう に ひょうげん します)
          She always expresses her opinion like this.
          Cô ấy luôn diễn đạt ý kiến của mình theo kiểu này.

      6. 🌟 あなたが言ったというふうにやってみましょう。
          (あなた が いった という ふう に やって みましょう)
          Let’s try doing it the way you suggested.
          Hãy thử làm theo cách bạn đã nói.

      7. 🌟 問題を解決するというふうに努力しなければならない。
          (もんだい を かいけつ する という ふう に どりょく しなければ ならない)
          We must try to solve the problem in such a way.
          Chúng ta phải nỗ lực giải quyết vấn đề theo cách này.

      8. 🌟 こういうふうにすれば、もっと効率が良くなるはずです。
          (こう いう ふう に すれば、もっと こうりつ が よく なる はず です)
          If we do it this way, it should be more efficient.
          Nếu làm theo cách này, chắc chắn sẽ hiệu quả hơn.

      9. 🌟 彼は自分の仕事をこんなふうに改善しようとしている。
          (かれ は じぶん の しごと を こんな ふう に かいぜん しよう と して いる)
          He is trying to improve his work in this way.
          Anh ấy đang cố gắng cải thiện công việc của mình theo cách này.

      10. 🌟 人々はこのように考えるというふうに思います。
           (ひとびと は この よう に かんがえる という ふう に おもいます)
          I think that people think in this way.
          Tôi nghĩ rằng mọi người suy nghĩ theo cách này.