Ngữ pháp N2:~抜く
2024年10月28日
Ý nghĩa: “Làm đến cùng…” / “Làm cho xong…” / “Làm hết sức…”
Cấu trúc ~抜く được sử dụng để diễn tả việc làm một hành động đến cùng, không bỏ dở giữa chừng, hoặc làm hết sức mình cho đến khi hoàn thành. Nó nhấn mạnh ý chí và nỗ lực vượt qua khó khăn để hoàn thành một việc nào đó một cách trọn vẹn, dứt khoát.
※Chú ý:
・~抜く thường được sử dụng với các động từ biểu thị sự nỗ lực hoặc kiên trì, như 頑張る (cố gắng), 考える (suy nghĩ), やり (làm).
・Cấu trúc này mang tính động viên, khích lệ, thường xuất hiện trong văn viết và văn nói để khẳng định quyết tâm và nỗ lực bền bỉ.
Cấu trúc:
Động từ thể |
Ví dụ:
-
-
-
🌟 彼は最後までやり抜いた。
(かれ は さいご まで やりぬいた)
He did it until the end.
Anh ấy đã làm đến cùng. -
🌟 難しい仕事でも諦めずにやり抜くつもりだ。
(むずかしい しごと でも あきらめず に やりぬく つもり だ)
I intend to do the difficult work without giving up.
Dù công việc khó khăn, tôi cũng sẽ làm đến cùng mà không từ bỏ. -
🌟 最後まで信じ抜いた。
(さいご まで しんじぬいた)
I believed until the very end.
Tôi đã tin tưởng đến cuối cùng. -
🌟 彼女は夢を叶えるために頑張り抜いた。
(かのじょ は ゆめ を かなえる ため に がんばりぬいた)
She tried her best to achieve her dream.
Cô ấy đã cố gắng hết sức để đạt được ước mơ của mình. -
🌟 この小説は面白くて、一気に読み抜いた。
(この しょうせつ は おもしろくて、いっき に よみぬいた)
This novel was so interesting that I read it all at once.
Cuốn tiểu thuyết này quá hay nên tôi đã đọc một mạch cho đến hết. -
🌟 考え抜いた末に、結論を出した。
(かんがえぬいた すえ に、けつろん を だした)
After thinking thoroughly, I came to a conclusion.
Sau khi suy nghĩ kỹ lưỡng, tôi đã đưa ra kết luận. -
🌟 チームは困難を乗り越えて、勝ち抜いた。
(チーム は こんなん を のりこえて、かちぬいた)
The team overcame difficulties and won.
Đội đã vượt qua khó khăn và giành chiến thắng. -
🌟 彼は一人で旅をし抜いた。
(かれ は ひとり で たび を しぬいた)
He completed the journey alone.
Anh ấy đã hoàn thành chuyến đi một mình. -
🌟 どんなに辛くても、生き抜く決意をした。
(どんなに つらくても、いきぬく けつい を した)
No matter how tough it is, I made up my mind to survive.
Dù có khó khăn đến mấy, tôi đã quyết tâm sống sót đến cùng. -
🌟 この問題はしっかり考え抜く必要がある。
(この もんだい は しっかり かんがえぬく ひつよう が ある)
It’s necessary to think this problem through thoroughly.
Cần phải suy nghĩ kỹ lưỡng về vấn đề này.
-
-