Ngữ pháp N2:~てならない

2024年10月29日

Ý nghĩa: ”Rất…” / “Vô cùng…” / “Không chịu được…”
~てならない được sử dụng để diễn tả cảm xúc hoặc cảm giác mạnh mẽ, không thể kiểm soát của người nói, như vui mừng, lo lắng, tiếc nuối, hoặc bất mãn.

※Chú ý:
 ・~てならない thường đi kèm với các động từ chỉ cảm xúc hoặc cảm giác (như 気になる, 思える, 悔しい, 寂しい), và không dùng cho những cảm xúc quá mạnh hoặc tiêu cực (như 怒る, 嫌い).
 ・Cấu trúc này thường mang sắc thái tự nhiên, diễn tả cảm xúc đến một mức độ không thể kìm nén được.

 

Cấu trúc:

Động từ thể て  + ならない
Tính từ đuôi な + で
Tính từ đuôi  くて

 

 

Ví dụ:

      1. 🌟 試験の結果が気になってならない。
          (しけん の けっか が きに なって ならない)
          I can’t help but be worried about the exam results.
          Tôi lo lắng không chịu được về kết quả kỳ thi.

      2. 🌟 彼女に会いたくてならない。
          (かのじょ に あいたくて ならない)
          I really want to see her.
          Tôi rất muốn gặp cô ấy.

      3. 🌟 将来が不安でならない。
          (しょうらい が ふあん で ならない)
          I’m extremely anxious about the future.
          Tôi vô cùng lo lắng về tương lai.

      4. 🌟 この映画を見たときの感動が忘れられなくてならない。
          (この えいが を みた とき の かんどう が わすれられなくて ならない)
          I can’t forget the impression this movie made on me.
          Tôi không thể quên được cảm xúc khi xem bộ phim này.

      5. 🌟 子供の成長が嬉しくてならない。
          (こども の せいちょう が うれしくて ならない)
          I’m extremely happy about my child’s growth.
          Tôi rất vui mừng về sự trưởng thành của con mình.

      6. 🌟 彼の言葉が悔しくてならない。
          (かれ の ことば が くやしくて ならない)
          His words make me feel extremely regretful.
          Những lời nói của anh ấy khiến tôi cảm thấy vô cùng hối tiếc.

      7. 🌟 一人暮らしが寂しくてならない。
          (ひとりぐらし が さびしくて ならない)
          Living alone makes me feel extremely lonely.
          Sống một mình khiến tôi cảm thấy vô cùng cô đơn.

      8. 🌟 この問題が気にかかってならない。
          (この もんだい が きに かかって ならない)
          I can’t stop worrying about this problem.
          Tôi không thể ngừng lo lắng về vấn đề này.

      9. 🌟 失敗したことが悔やまれてならない。
          (しっぱい した こと が くやまれて ならない)
          I can’t help but regret my failure.
          Tôi không thể không hối hận về thất bại của mình.

      10. 🌟 彼の無事が気になってならない。
          (かれ の ぶじ が きに なって ならない)
          I’m extremely concerned about his safety.
          Tôi vô cùng lo lắng về sự an toàn của anh ấy.