Ngữ pháp N4:~予定だ

2024年10月30日

Ý nghĩa: “Dự định…” / “Theo kế hoạch…”
~予定だ được sử dụng để diễn tả kế hoạch, dự định, hoặc một hành động sẽ được thực hiện trong tương lai. Cấu trúc này thường được dùng khi người nói muốn nhấn mạnh rằng một sự việc đã được lên kế hoạch từ trước.

※Chú ý:
 ・~予定だ thường đi kèm với các động từ chỉ hành động, và có thể sử dụng ở cả hiện tại và tương lai.
 ・Cấu trúc này thường được dùng trong văn nói và văn viết để bày tỏ ý định hoặc kế hoạch của người nói hoặc người khác.
 ・Trong các tình huống trang trọng, ~予定です có thể được sử dụng để thể hiện sự lịch sự.

 

Cấu trúc:

Động từ thể từ điển  + 予定だ
Danh từ + の

 

 

Ví dụ:

      1. 🌟 来週、旅行に行く予定です。
          (らいしゅう、りょこう に いく よてい です)
          I plan to go on a trip next week.
          Tôi dự định sẽ đi du lịch vào tuần tới.

      2. 🌟 彼は今年、会社を辞める予定だ。
          (かれ は ことし、かいしゃ を やめる よてい だ)
          He plans to quit the company this year.
          Anh ấy dự định sẽ nghỉ việc trong năm nay.

      3. 🌟 このプロジェクトは来月完成する予定です。
          (この プロジェクト は らいげつ かんせい する よてい です)
          This project is scheduled to be completed next month.
          Dự án này dự kiến sẽ hoàn thành vào tháng sau.

      4. 🌟 私は来年、日本に留学する予定です。
          (わたし は らいねん、にほん に りゅうがく する よてい です)
          I plan to study in Japan next year.
          Tôi dự định sẽ du học Nhật Bản vào năm sau.

      5. 🌟 彼女は明日、病院に行く予定だ。
          (かのじょ は あした、びょういん に いく よてい だ)
          She plans to go to the hospital tomorrow.
          Cô ấy dự định sẽ đi bệnh viện vào ngày mai.

      6. 🌟 明日の会議は中止する予定です。
          (あした の かいぎ は ちゅうし する よてい です)
          Tomorrow’s meeting is scheduled to be canceled.
          Cuộc họp ngày mai dự định sẽ bị hủy.

      7. 🌟 私は今月末に引っ越しする予定です。
          (わたし は こんげつ まつ に ひっこし する よてい です)
          I plan to move at the end of this month.
          Tôi dự định sẽ chuyển nhà vào cuối tháng này.

      8. 🌟 彼らは来週、新しい製品を発表する予定だ。
          (かれら は らいしゅう、あたらしい せいひん を はっぴょう する よてい だ)
          They plan to announce a new product next week.
          Họ dự định sẽ công bố sản phẩm mới vào tuần tới.

      9. 🌟 この映画は今週末に公開される予定です。
          (この えいが は こんしゅう まつ に こうかい される よてい です)
          This movie is scheduled to be released this weekend.
          Bộ phim này dự kiến sẽ được phát hành vào cuối tuần này.

      10. 🌟 私たちは今夜、外で食事をする予定だ。
          (わたしたち は こんや、そと で しょくじ を する よてい だ)
          We plan to have dinner outside tonight.
          Chúng tôi dự định sẽ ăn tối ở ngoài vào tối nay.