Ngữ pháp N4:~ようになる
2024年10月30日
Ý nghĩa: “Trở nên…” / “Bắt đầu…” / “Có thể…”
~ようになる được sử dụng để diễn tả sự thay đổi từ trạng thái không thể thực hiện được sang trạng thái có thể thực hiện được, hoặc từ việc không làm được một điều gì đó sang có thể làm được điều đó. Nó nhấn mạnh sự phát triển, thay đổi, hoặc cải thiện về khả năng hoặc thói quen.
※Chú ý:
・~ようになる thường đi kèm với động từ thể khả năng hoặc động từ chỉ thói quen để diễn tả sự thay đổi về khả năng hoặc thói quen theo thời gian.
・Cấu trúc này thường được dùng trong các tình huống mô tả sự thay đổi tích cực, nhưng cũng có thể được sử dụng để chỉ sự thay đổi tiêu cực.
・Nó diễn tả một kết quả đạt được sau quá trình học tập, rèn luyện hoặc nỗ lực.
Cấu trúc:
Động từ thể từ điển | + ようになる |
Động từ thể ない |
Ví dụ:
-
-
-
🌟 日本語が話せるようになった。
(にほんご が はなせる よう に なった)
I’ve become able to speak Japanese.
Tôi đã có thể nói được tiếng Nhật. -
🌟 彼女は野菜を食べるようになった。
(かのじょ は やさい を たべる よう に なった)
She has started eating vegetables.
Cô ấy đã bắt đầu ăn rau. -
🌟 最近、早く起きるようになりました。
(さいきん、はやく おきる よう に なりました)
I’ve started waking up early recently.
Gần đây, tôi đã bắt đầu dậy sớm. -
🌟 彼はお酒を飲まないようになった。
(かれ は おさけ を のまない よう に なった)
He has stopped drinking alcohol.
Anh ấy đã không còn uống rượu nữa. -
🌟 彼女はピアノが弾けるようになりました。
(かのじょ は ピアノ が ひける よう に なりました)
She has become able to play the piano.
Cô ấy đã có thể chơi piano. -
🌟 英語を読むのが速くなってきた。
(えいご を よむ の が はやく なって きた)
I’ve started reading English faster.
Tôi đã bắt đầu đọc tiếng Anh nhanh hơn. -
🌟 彼は自分で料理をするようになった。
(かれ は じぶん で りょうり を する よう に なった)
He has started cooking for himself.
Anh ấy đã bắt đầu tự nấu ăn. -
🌟 子供は一人で着替えができるようになった。
(こども は ひとり で きがえ が できる よう に なった)
The child has become able to change clothes by himself/herself.
Đứa trẻ đã có thể tự thay đồ. -
🌟 毎日運動するようになった。
(まいにち うんどう する よう に なった)
I’ve started exercising every day.
Tôi đã bắt đầu tập thể dục mỗi ngày. -
🌟 彼は少しずつ日本文化を理解するようになった。
(かれ は すこしずつ にほんぶんか を りかい する よう に なった)
He has gradually started to understand Japanese culture.
Anh ấy đã dần dần hiểu được văn hóa Nhật Bản.
-
-