Ngữ pháp N4:~いらっしゃる

2024年10月30日

Ý nghĩa: “Đi…” / “Đến…” / “Có mặt…” / “Ở…” (Kính ngữ)
~いらっしゃる là một dạng kính ngữ của các động từ 行く (đi), 来る (đến), và いる (ở), được sử dụng để bày tỏ sự tôn trọng đối với người nghe hoặc người được nhắc đến. Cấu trúc này thể hiện sự lịch sự cao trong giao tiếp.

※Chú ý:
 ・~いらっしゃる là dạng kính ngữ được dùng để thay thế cho các động từ 行く, 来る, và いる, giúp nâng cao sự trang trọng và thể hiện sự tôn kính trong các tình huống giao tiếp trang trọng.
 ・Cấu trúc này thường được dùng trong các bối cảnh trang trọng, như các cuộc họp, giao tiếp với khách hàng, hoặc trong các tình huống cần bày tỏ sự tôn trọng với đối phương.
 ・Khi sử dụng trong câu hỏi, dạng いらっしゃいますか được dùng để hỏi lịch sự về sự hiện diện hoặc hành động của đối phương.

 

Cấu trúc:

いる 
来る
行く
 → いらっしゃる
Động từ thể て  + いらっしゃる

 

 

Ví dụ:

      1. 🌟 社長はいらっしゃいますか?
          (しゃちょう は いらっしゃいます か)
          Is the president here?
          Giám đốc có ở đây không ạ?

      2. 🌟 明日、何時にいらっしゃいますか?
          (あした、なんじ に いらっしゃいます か)
          What time will you come tomorrow?
          Ngày mai, ngài sẽ đến lúc mấy giờ ạ?

      3. 🌟 先生は会議にいらっしゃいました。
          (せんせい は かいぎ に いらっしゃいました)
          The teacher attended the meeting.
          Thầy đã đến dự cuộc họp ạ.

      4. 🌟 お客様がいらっしゃいます。
          (おきゃくさま が いらっしゃいます)
          A customer is here.
          Có khách đến ạ.

      5. 🌟 田中さんはいらっしゃいますか?
          (たなか さん は いらっしゃいます か)
          Is Mr. Tanaka here?
          Anh Tanaka có ở đây không ạ?

      6. 🌟 部長がオフィスにいらっしゃいます。
          (ぶちょう が オフィス に いらっしゃいます)
          The manager is in the office.
          Trưởng phòng đang ở văn phòng ạ.

      7. 🌟 来週、東京にいらっしゃる予定ですか?
          (らいしゅう、とうきょう に いらっしゃる よてい です か)
          Are you planning to go to Tokyo next week?
          Tuần sau, ngài có kế hoạch đến Tokyo không ạ?

      8. 🌟 こちらにいらっしゃるのは初めてですか?
          (こちら に いらっしゃる の は はじめて です か)
          Is this your first time coming here?
          Đây có phải lần đầu tiên ngài đến đây không ạ?

      9. 🌟 先生が教室にいらっしゃいます。
          (せんせい が きょうしつ に いらっしゃいます)
          The teacher is in the classroom.
          Thầy đang ở trong lớp học ạ.

      10. 🌟 お客様はどちらからいらっしゃいましたか?
          (おきゃくさま は どちら から いらっしゃいました か)
          Where did you come from, sir/madam?
          Quý khách đến từ đâu ạ?

      11. 🌟 部長は電話をかけていらっしゃいます。
          (ぶちょう は でんわ を かけて いらっしゃいます)
          The manager is making a phone call.
          Trưởng phòng đang gọi điện thoại ạ.

      12. 🌟 社長は海外に出張していらっしゃいます。
          (しゃちょう は かいがい に しゅっちょう して いらっしゃいます)
          The president is on a business trip abroad.
          Giám đốc đang đi công tác nước ngoài ạ.

      13. 🌟 彼は今、本を読んでいらっしゃいます。
          (かれ は いま、ほん を よんで いらっしゃいます)
          He is reading a book now.
          Anh ấy đang đọc sách ạ.

      14. 🌟 お客様はロビーでお待ちしていらっしゃいます。
          (おきゃくさま は ロビー で おまち して いらっしゃいます)
          The guest is waiting in the lobby.
          Quý khách đang đợi ở sảnh ạ.