Ngữ pháp N4:~かもしれない

2024年10月30日

Ý nghĩa: 

Cấu trúc:

Động từ thể ngắ  + かも
 + かもしれない
 + かもしれません
Danh từ
Tính từ đuôi な
Tính từ đuôi い

 

 

Ví dụ:

      1. 🌟 彼は来るかもしれない。
          (かれ は くる かもしれない)
          He might come.
          Có lẽ anh ấy sẽ đến.

      2. 🌟 明日は雨が降るかもしれない。
          (あした は あめ が ふる かもしれない)
          It might rain tomorrow.
          Không chừng ngày mai sẽ mưa.

      3. 🌟 この本は面白いかもしれない。
          (この ほん は おもしろい かもしれない)
          This book might be interesting.
          Cuốn sách này có thể thú vị.

      4. 🌟 彼女はもう寝ているかもしれない。
          (かのじょ は もう ねて いる かもしれない)
          She might already be asleep.
          Có lẽ cô ấy đã ngủ rồi.

      5. 🌟 仕事が早く終わるかもしれない。
          (しごと が はやく おわる かもしれない)
          The work might finish early.
          Công việc có thể sẽ xong sớm.

      6. 🌟 電車が遅れるかもしれない。
          (でんしゃ が おくれる かもしれない)
          The train might be late.
          Không chừng tàu sẽ trễ.

      7. 🌟 彼の話は本当かもしれない。
          (かれ の はなし は ほんとう かもしれない)
          His story might be true.
          Câu chuyện của anh ấy có thể là thật.

      8. 🌟 彼女は行きたくないかもしれない。
          (かのじょ は いきたく ない かもしれない)
          She might not want to go.
          Có lẽ cô ấy không muốn đi.

      9. 🌟 私は彼を誤解しているかもしれない。
          (わたし は かれ を ごかい して いる かもしれない)
          I might be misunderstanding him.
          Có lẽ tôi đã hiểu lầm anh ấy.

      10. 🌟 この料理は辛いかもしれない。
          (この りょうり は からい かもしれない)
          This dish might be spicy.
          Món này có thể cay.