Ngữ pháp N4:~かもしれない
2024年10月30日
Ý nghĩa:
Cấu trúc:
Động từ thể ngắ | + かも + かもしれない + かもしれません |
Danh từ | |
Tính từ đuôi な | |
Tính từ đuôi い |
Ví dụ:
-
-
-
🌟 彼は来るかもしれない。
(かれ は くる かもしれない)
He might come.
Có lẽ anh ấy sẽ đến. -
🌟 明日は雨が降るかもしれない。
(あした は あめ が ふる かもしれない)
It might rain tomorrow.
Không chừng ngày mai sẽ mưa. -
🌟 この本は面白いかもしれない。
(この ほん は おもしろい かもしれない)
This book might be interesting.
Cuốn sách này có thể thú vị. -
🌟 彼女はもう寝ているかもしれない。
(かのじょ は もう ねて いる かもしれない)
She might already be asleep.
Có lẽ cô ấy đã ngủ rồi. -
🌟 仕事が早く終わるかもしれない。
(しごと が はやく おわる かもしれない)
The work might finish early.
Công việc có thể sẽ xong sớm. -
🌟 電車が遅れるかもしれない。
(でんしゃ が おくれる かもしれない)
The train might be late.
Không chừng tàu sẽ trễ. -
🌟 彼の話は本当かもしれない。
(かれ の はなし は ほんとう かもしれない)
His story might be true.
Câu chuyện của anh ấy có thể là thật. -
🌟 彼女は行きたくないかもしれない。
(かのじょ は いきたく ない かもしれない)
She might not want to go.
Có lẽ cô ấy không muốn đi. -
🌟 私は彼を誤解しているかもしれない。
(わたし は かれ を ごかい して いる かもしれない)
I might be misunderstanding him.
Có lẽ tôi đã hiểu lầm anh ấy. -
🌟 この料理は辛いかもしれない。
(この りょうり は からい かもしれない)
This dish might be spicy.
Món này có thể cay.
-
-