N4文法:~に気がつく

2024年10月31日

Ý nghĩa: “Nhận ra…” / “Để ý thấy…” / “Chú ý đến…”
~に気がつく được sử dụng để diễn tả sự nhận thức, chú ý hoặc phát hiện ra một điều gì đó. Cấu trúc này thường được dùng khi người nói bỗng nhiên nhận ra một điều gì đó mà trước đó không để ý hoặc không nhận thức được.

※Chú ý:
 ・~に気がつく có thể sử dụng với danh từ hoặc động từ ở thể từ điển hoặc thể た để chỉ ra rằng có một điều gì đó đã được nhận ra hoặc phát hiện.
 ・Cấu trúc này thường được dùng trong trường hợp nhận thức, phát hiện ra sự thật hoặc sự khác biệt mà trước đây không chú ý.
 ・Trong văn nói thân mật, 気がつく có thể được rút gọn thành 気づく.

 

Cấu trúc:

Động từ thể ngắn + こと  + に気がつく
Danh từ

 

 

Ví dụ:

      1. 🌟 忘れ物に気がついた。
          (わすれもの に きがついた)
          I noticed I had forgotten something.
          Tôi nhận ra mình đã quên đồ.

      2. 🌟 彼の間違いに気がついた。
          (かれ の まちがい に きがついた)
          I noticed his mistake.
          Tôi nhận ra lỗi của anh ấy.

      3. 🌟 バスに財布を置き忘れたことに気がついた。
          (バス に さいふ を おきわすれた こと に きがついた)
          I realized I had left my wallet on the bus.
          Tôi nhận ra đã để quên ví trên xe buýt.

      4. 🌟 部屋の鍵をかけていないことに気がついた。
          (へや の かぎ を かけていない こと に きがついた)
          I noticed that I hadn’t locked the room.
          Tôi nhận ra chưa khóa cửa phòng.

      5. 🌟 彼女がいないことに気がついた。
          (かのじょ が いない こと に きがついた)
          I realized she wasn’t there.
          Tôi nhận ra cô ấy không có ở đó.

      6. 🌟 自分の間違いに気がついた。
          (じぶん の まちがい に きがついた)
          I realized my own mistake.
          Tôi nhận ra lỗi của chính mình.

      7. 🌟 時計を忘れたことに気がついた。
          (とけい を わすれた こと に きがついた)
          I noticed I had forgotten my watch.
          Tôi nhận ra mình đã quên đồng hồ.

      8. 🌟 彼の優しさに気がついた。
          (かれ の やさしさ に きがついた)
          I noticed his kindness.
          Tôi nhận ra sự tử tế của anh ấy.

      9. 🌟 問題が思ったよりも難しいことに気がついた。
          (もんだい が おもった より も むずかしい こと に きがついた)
          I realized the problem was harder than I thought.
          Tôi nhận ra vấn đề khó hơn tôi nghĩ.

      10. 🌟 誰かが後ろにいることに気がついた。
          (だれか が うしろ に いる こと に きがついた)
          I noticed someone was behind me.
          Tôi nhận ra có ai đó ở phía sau.