Ngữ pháp N4:~そうに/そうな
2024年11月01日
Ý nghĩa: “Trông có vẻ…” / “Có vẻ như…”
~そうに/そうな được sử dụng để diễn tả ấn tượng hoặc phỏng đoán của người nói dựa trên quan sát về trạng thái hoặc đặc điểm của ai đó hoặc điều gì đó. Cấu trúc này dùng với tính từ và động từ để diễn tả rằng điều gì đó “trông như” hoặc “có vẻ như” đang hoặc sẽ xảy ra.
- ~そうな: Được sử dụng trước danh từ để miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của một sự vật.
- ~そうに: Được sử dụng trước động từ để diễn tả trạng thái hoặc cách thức của hành động.
※Chú ý:
・Không sử dụng với những tính từ thể hiện sự thật hiển nhiên, như 赤い, 大きい, 小さい, v.v.
・Đối với tính từ chỉ trạng thái (tốt, đẹp, vui vẻ, v.v.), cần chuyển sang ~そう để diễn tả rằng người nói đang dự đoán hoặc nhận xét dựa trên cảm nhận.
Cấu trúc:
Động từ thể |
+ そうに + Tính từ/động từ + そうな + Danh từ |
Tính từ đuôi な + だ | |
Tính từ đuôi |
Ví dụ:
1. ~そうな
-
-
-
🌟 楽しそうな人が集まっている。
(たのしそう な ひと が あつまって いる)
Happy-looking people are gathering.
Những người trông có vẻ vui vẻ đang tụ tập. -
🌟 危なそうな道を歩いている。
(あぶなそう な みち を あるいて いる)
I’m walking on a dangerous-looking road.
Tôi đang đi trên con đường trông có vẻ nguy hiểm. -
🌟 おいしそうなケーキがテーブルにあります。
(おいしそう な ケーキ が テーブル に あります)
There is a delicious-looking cake on the table.
Trên bàn có một chiếc bánh trông rất ngon. -
🌟 彼は元気そうな顔をしている。
(かれ は げんきそう な かお を している)
He has a healthy-looking face.
Anh ấy trông có vẻ khỏe mạnh. -
🌟 眠そうな子供が座っている。
(ねむそう な こども が すわって いる)
A sleepy-looking child is sitting.
Đứa trẻ trông có vẻ buồn ngủ đang ngồi. -
🌟 楽しそうなイベントに参加したい。
(たのしそう な イベント に さんか したい)
I want to participate in a fun-looking event.
Tôi muốn tham gia sự kiện trông có vẻ vui. -
🌟 悲しそうな表情をしている。
(かなしそう な ひょうじょう を している)
He has a sad-looking expression.
Anh ấy trông có vẻ buồn. -
🌟 危なそうな場所には行かないでください。
(あぶなそう な ばしょ に は いかないで ください)
Please don’t go to dangerous-looking places.
Xin đừng đi đến những nơi trông có vẻ nguy hiểm. -
🌟 暇そうな学生が公園にいる。
(ひまそう な がくせい が こうえん に いる)
There are bored-looking students in the park.
Có những sinh viên trông có vẻ rảnh rỗi ở công viên. -
🌟 彼女は嬉しそうな笑顔を見せた。
(かのじょ は うれしそう な えがお を みせた)
She showed a happy-looking smile.
Cô ấy đã nở một nụ cười trông có vẻ hạnh phúc.
-
-
2. ~そうに
-
-
-
🌟 彼は楽しそうに歌っています。
(かれ は たのしそう に うたって います)
He is singing happily.
Anh ấy đang hát một cách vui vẻ. -
🌟 彼女は悲しそうに泣いていた。
(かのじょ は かなしそう に ないて いた)
She was crying sadly.
Cô ấy đã khóc trông rất buồn. -
🌟 その犬はうれしそうに尻尾を振っている。
(その いぬ は うれしそう に しっぽ を ふって いる)
The dog is wagging its tail happily.
Chú chó đang vẫy đuôi trông có vẻ vui mừng. -
🌟 彼は疲れたそうに座っていた。
(かれ は つかれた そう に すわって いた)
He was sitting tiredly.
Anh ấy ngồi trông có vẻ mệt mỏi. -
🌟 子供たちは楽しそうに遊んでいる。
(こどもたち は たのしそう に あそんで いる)
The children are playing happily.
Bọn trẻ đang chơi đùa trông rất vui vẻ. -
🌟 彼女は恥ずかしそうに顔を赤らめた。
(かのじょ は はずかしそう に かお を あからめた)
She blushed embarrassedly.
Cô ấy đỏ mặt trông có vẻ xấu hổ. -
🌟 猫は気持ちよさそうに寝ている。
(ねこ は きもちよさそう に ねて いる)
The cat is sleeping comfortably.
Con mèo đang ngủ trông có vẻ thoải mái. -
🌟 彼は不安そうに時計を見ている。
(かれ は ふあんそう に とけい を みて いる)
He is looking at his watch anxiously.
Anh ấy đang nhìn đồng hồ trông có vẻ lo lắng. -
🌟 彼女は楽しそうに話している。
(かのじょ は たのしそう に はなして いる)
She is talking happily.
Cô ấy đang nói chuyện trông có vẻ vui vẻ. -
🌟 彼は怒りそうに私を見た。
(かれ は おこりそう に わたし を みた)
He looked at me angrily.
Anh ấy nhìn tôi trông có vẻ giận dữ.
-
-