Ngữ pháp N4:~たがる

2024年11月01日

Ý nghĩa: “Muốn… (người khác)” / “Có vẻ muốn…”
~たがる được sử dụng khi nói về mong muốn hoặc cảm xúc của người khác. Cấu trúc này thể hiện rằng người khác có vẻ muốn làm gì đó hoặc có một mong muốn rõ ràng, và thường đi kèm với động từ ở thể たい (bỏ い) + がる.

※Chú ý:
 ・~たがる dùng để diễn tả mong muốn của người khác, không dùng để diễn tả mong muốn của bản thân người nói.
 ・Cấu trúc này thường đi kèm với những động từ biểu thị ý muốn, và thêm がる để biến chúng thành tính từ miêu tả cảm xúc hoặc ý định của người khác.
 ・Có thể kết hợp với trợ từ を hoặc が để chỉ đối tượng mà hành động hướng đến.

 

Cấu trúc:

Động từ thể た +   がる
 がっている
 がった
 がらない

 

 

Ví dụ:

      1. 🌟 彼は新しい車を買いたがっている。
          (かれ は あたらしい くるま を かいたがって いる)
          He seems to want to buy a new car.
          Anh ấy có vẻ muốn mua một chiếc xe mới.

      2. 🌟 妹はアイスクリームを食べたがっている。
          (いもうと は アイスクリーム を たべたがって いる)
          My younger sister seems to want to eat ice cream.
          Em gái tôi có vẻ muốn ăn kem.

      3. 🌟 子供たちは外で遊びたがっている。
          (こどもたち は そと で あそびたがって いる)
          The children seem to want to play outside.
          Bọn trẻ có vẻ muốn chơi ở ngoài trời.

      4. 🌟 彼女は旅行に行きたがっている。
          (かのじょ は りょこう に いきたがって いる)
          She seems to want to go on a trip.
          Cô ấy có vẻ muốn đi du lịch.

      5. 🌟 彼は新しい映画を見たがっている。
          (かれ は あたらしい えいが を みたがって いる)
          He seems to want to watch the new movie.
          Anh ấy có vẻ muốn xem bộ phim mới.

      6. 🌟 友達はその本を読みたがっている。
          (ともだち は その ほん を よみたがって いる)
          My friend seems to want to read that book.
          Bạn tôi có vẻ muốn đọc cuốn sách đó.

      7. 🌟 犬は散歩に行きたがっている。
          (いぬ は さんぽ に いきたがって いる)
          The dog seems to want to go for a walk.
          Con chó có vẻ muốn đi dạo.

      8. 🌟 彼女は新しいレストランに行きたがっている。
          (かのじょ は あたらしい レストラン に いきたがって いる)
          She seems to want to go to the new restaurant.
          Cô ấy có vẻ muốn đi đến nhà hàng mới.

      9. 🌟 彼はその話を聞きたがっている。
          (かれ は その はなし を ききたがって いる)
          He seems to want to hear that story.
          Anh ấy có vẻ muốn nghe câu chuyện đó.

      10. 🌟 子供は新しいおもちゃを欲しがっている。
          (こども は あたらしい おもちゃ を ほしがって いる)
          The child seems to want a new toy.
          Đứa trẻ có vẻ muốn có một món đồ chơi mới.