Ngữ pháp N4:~と聞いた
2024年11月01日
Ý nghĩa: “Nghe nói rằng…”
~と聞いた được sử dụng để truyền đạt lại thông tin mà người nói đã nghe từ người khác. Cấu trúc này thể hiện rằng người nói không phải là nguồn trực tiếp của thông tin mà chỉ lặp lại hoặc thông báo những gì mình đã được nghe. Thường dùng trong các cuộc trò chuyện khi chia sẻ thông tin đã biết từ người khác.
※Chú ý:
・Cấu trúc này dùng để diễn đạt thông tin mà người nói đã nghe được nhưng không chắc chắn hoàn toàn, vì vậy có thể phù hợp khi truyền tải thông tin với độ chính xác vừa phải.
・Thường sử dụng trong các tình huống hàng ngày hoặc khi muốn chia sẻ thông tin một cách nhẹ nhàng và không khẳng định chắc chắn.
Cấu trúc:
Mệnh đề + と聞いた(きいた) |
Ví dụ:
-
-
-
🌟 彼は来月結婚するって聞いた。
(かれ は らいげつ けっこん する って きいた)
I heard that he is getting married next month.
Tôi nghe nói rằng anh ấy sẽ kết hôn vào tháng sau. -
🌟 日本の桜がとても美しいと聞いた。
(にほん の さくら が とても うつくしい と きいた)
I heard that the cherry blossoms in Japan are very beautiful.
Tôi nghe nói rằng hoa anh đào ở Nhật rất đẹp. -
🌟 彼女は会社を辞めたと聞きました。
(かのじょ は かいしゃ を やめた と ききました)
I heard that she quit her job.
Tôi nghe nói rằng cô ấy đã nghỉ việc. -
🌟 その映画はすごく面白いと聞いたよ。
(その えいが は すごく おもしろい と きいた よ)
I heard that the movie is really interesting.
Tôi nghe nói rằng bộ phim rất thú vị. -
🌟 彼が留学する予定だと聞きました。
(かれ が りゅうがく する よてい だ と ききました)
I heard that he plans to study abroad.
Tôi nghe nói rằng anh ấy dự định đi du học. -
🌟 そのレストランは料理が美味しいと聞いた。
(その レストラン は りょうり が おいしい と きいた)
I heard that the food at that restaurant is delicious.
Tôi nghe nói rằng đồ ăn ở nhà hàng đó rất ngon. -
🌟 彼は海外で仕事を見つけたと聞いたんだけど、本当?
(かれ は かいがい で しごと を みつけた と きいた ん だけど、ほんとう?)
I heard that he found a job overseas. Is it true?
Tôi nghe nói rằng anh ấy đã tìm được việc ở nước ngoài. Có thật không? -
🌟 新しいプロジェクトが始まると聞いています。
(あたらしい プロジェクト が はじまる と きいて います)
I heard that a new project is starting.
Tôi nghe nói rằng một dự án mới sắp bắt đầu. -
🌟 彼女が引っ越すと聞いて驚いた。
(かのじょ が ひっこす と きいて おどろいた)
I was surprised to hear that she is moving.
Tôi đã ngạc nhiên khi nghe nói rằng cô ấy sắp chuyển nhà. -
🌟 その店は閉店するらしいと聞いた。
(その みせ は へいてん する らしい と きいた)
I heard that the store is closing down.
Tôi nghe nói rằng cửa hàng đó sắp đóng cửa.
-
-