Ngữ pháp N5:~ないで
2024年08月19日
Ý nghĩa: “Không làm…”, “Mà không…”
“~ないで” được sử dụng để diễn tả một điều gì đó xảy ra hoặc được thực hiện mà không làm hành động nào đó. Nó có thể được dịch là “không làm” hoặc “mà không”, và thường được dùng khi mô tả những tình huống mà một hành động bị bỏ qua, dù có chủ ý hay vô ý.
※Chú ý: Cấu trúc này được sử dụng trong cả ngữ cảnh trang trọng lẫn thân mật, tùy thuộc vào tình huống.
Cấu trúc:
Động từ A (thể ない) + で + | Động từ B |
Ví dụ:
-
-
-
🌟 宿題をしないで遊んでしまった。
(しゅくだい を しないで あそんで しまった。)
I played without doing my homework.
Tôi đã chơi mà không làm bài tập. -
🌟 朝ご飯を食べないで学校に行った。
(あさごはん を たべないで がっこう に いった。)
I went to school without eating breakfast.
Tôi đã đi học mà không ăn sáng. -
🌟 彼は傘を持たないで外に出た。
(かれ は かさ を もたないで そと に でた。)
He went outside without taking an umbrella.
Anh ấy đã ra ngoài mà không mang theo ô. -
🌟 何も言わないで出かけた。
(なにも いわないで でかけた。)
I left without saying anything.
Tôi đã ra ngoài mà không nói gì cả. -
🌟 彼女は泣かないで我慢した。
(かのじょ は なかないで がまん した。)
She held back without crying.
Cô ấy đã kìm nén mà không khóc. -
🌟 財布を持たないで買い物に行った。
(さいふ を もたないで かいもの に いった。)
I went shopping without taking my wallet.
Tôi đã đi mua sắm mà không mang theo ví. -
🌟 彼に頼まないで自分でやってみた。
(かれ に たのまないで じぶん で やってみた。)
I tried to do it myself without asking him for help.
Tôi đã tự mình thử làm mà không nhờ anh ấy giúp. -
🌟 テレビを見ないで勉強した。
(テレビ を みないで べんきょう した。)
I studied without watching TV.
Tôi đã học bài mà không xem TV. -
🌟 彼は仕事を終わらせないで帰った。
(かれ は しごと を おわらせないで かえった。)
He went home without finishing his work.
Anh ấy đã về nhà mà không hoàn thành công việc. -
🌟 お金を払わないでその店を出るのは、もちろん違法です。
(おかね を はらわないで その みせ を でる の は、もちろん いほう です。)
Leaving the store without paying is, of course, illegal.
Ra khỏi cửa hàng mà không trả tiền tất nhiên là bất hợp pháp.
-
-