100 phó từ N2 hay gặp

2024年08月21日

1.🌟 必ず – nhất định
  必ず成功する。
  (かならず せいこうする)
  Nhất định sẽ thành công.

2.🌟 必ずしも – không nhất thiết
  必ずしも正しいとは限らない。
  (かならずしも ただしいとは かぎらない)
  Không nhất thiết phải đúng.

3.🌟 いつか(1) – một ngày nào đó
  いつか旅行に行きたい。
  (いつか りょこうに いきたい)
  Một ngày nào đó tôi muốn đi du lịch.

4.🌟 いつか(2) – lúc nào đó
  いつか彼に会うつもりだ。
  (いつか かれに あう つもりだ)
  Lúc nào đó tôi dự định gặp anh ấy.

5.🌟 いつまでも – mãi mãi
  いつまでも忘れられない。
  (いつまでも わすれられない)
  Không thể quên mãi mãi.

6.🌟 いつの間にか – không biết từ bao giờ
  いつの間にか終わっていた。
  (いつの まにか おわっていた)
  Không biết từ bao giờ đã kết thúc.

7.🌟 つい – vô tình
  つい言ってしまった。
  (つい いってしまった)
  Vô tình nói ra.

8.🌟 ついに – cuối cùng
  ついにゴールに到達した。
  (ついに ごーるに とうたつした)
  Cuối cùng đã đến đích.

9.🌟 どうしても – dù thế nào cũng
  どうしてもできない。
  (どうしても できない)
  Dù thế nào cũng không làm được.

10.🌟 どうも – có vẻ như
  どうも彼は遅れているようだ。
  (どうも かれは おくれている ようだ)
  Có vẻ như anh ấy đang bị trễ.

11.🌟 どうにか – bằng cách nào đó
  どうにか解決できた。
  (どうにか かいけつできた)
  Bằng cách nào đó đã giải quyết được.

12.🌟 なんとか – bằng cách nào đó
  なんとかなるだろう。
  (なんとか なるだろう)
  Bằng cách nào đó sẽ ổn thôi.

13.🌟 なんとなく – không hiểu sao
  なんとなく不安だ。
  (なんとなく ふあんだ)
  Không hiểu sao thấy lo lắng.

14.🌟 なんとも〜ない – không… gì cả
  なんとも思わない。
  (なんとも おもわない)
  Không nghĩ gì cả.

15.🌟 もし(も) – nếu
  もし雨が降ったら、出かけない。
  (もし あめが ふったら、でかけない)
  Nếu trời mưa, tôi sẽ không ra ngoài.

16.🌟 もしかしたら ・ もしかすると – có thể
  もしかしたら彼が来るかもしれない。
  (もしかしたら かれが くるかもしれない)
  Có thể anh ấy sẽ đến.

17.🌟 なるべく – càng nhiều càng tốt
  なるべく早く戻ってください。
  (なるべく はやく もどってください)
  Xin vui lòng trở lại càng sớm càng tốt.

18.🌟 なるほど – đúng như vậy
  なるほど、それが理由か。
  (なるほど、それが りゆうか)
  Đúng như vậy, đó là lý do.

19.🌟 確か – chắc chắn
  確かに見たことがある。
  (たしかに みたことがある)
  Chắc chắn đã thấy rồi.

20.🌟 確かに – chắc chắn
  確かにそうだ。
  (たしかに そうだ)
  Chắc chắn là như vậy.

21.🌟 まもなく – sắp sửa
  まもなく到着します。
  (まもなく とうちゃくします)
  Sắp sửa đến nơi.

22.🌟 ちかぢか – sớm
  ちかぢか会いましょう。
  (ちかぢか あいましょう)
  Sớm gặp nhau nhé.

23.🌟 そのうち – trong một thời gian nữa
  そのうち終わるだろう。
  (そのうち おわるだろう)
  Trong một thời gian nữa sẽ kết thúc.

24.🌟 やがて – cuối cùng
  やがてわかるだろう。
  (やがて わかるだろう)
  Cuối cùng sẽ hiểu.

25.🌟 ようやく – cuối cùng
  ようやく完成した。
  (ようやく かんせいした)
  Cuối cùng đã hoàn thành.

26.🌟 いずれ – sớm muộn gì
  いずれわかるだろう。
  (いずれ わかるだろう)
  Sớm muộn gì cũng sẽ hiểu.

27.🌟 たちまち – ngay lập tức
  たちまち終わった。
  (たちまち おわった)
  Ngay lập tức đã kết thúc.

28.🌟 ただちに – ngay lập tức
  ただちに対応する。
  (ただちに たいおうする)
  Đáp ứng ngay lập tức.

29.🌟 にわかに – đột ngột
  にわかに雨が降り出した。
  (にわかに あめが ふりだした)
  Đột ngột trời mưa.

30.🌟 絶えず – liên tục
  絶えず流れる音。
  (たえず ながれる おと)
  Âm thanh chảy liên tục.

31.🌟 つねに – luôn luôn
  つねに注意を払う。
  (つねに ちゅういを はらう)
  Luôn luôn chú ý.

32.🌟 しきりに – liên tục
  しきりに話す。
  (しきりに はなす)
  Nói liên tục.

33.🌟 しょっちゅう – thường xuyên
  しょっちゅう会う。
  (しょっちゅう あう)
  Gặp nhau thường xuyên.

34.🌟 すでに – đã
  すでに終わっている。
  (すでに おわっている)
  Đã kết thúc.

35.🌟 とっくに – từ lâu
  とっくに終わった。
  (とっくに おわった)
  Đã kết thúc từ lâu.

36.🌟 前もって – trước đó
  前もって準備する。
  (まえもって じゅんびする)
  Chuẩn bị trước đó.

37.🌟 ほぼ – gần như
  ほぼ完成した。
  (ほぼ かんせいした)
  Gần như hoàn thành.

38.🌟 お(お)よそ – khoảng
  およそ100人の参加者。
  (およそ ひゃくにんの さんかしゃ)
  Khoảng 100 người tham gia.

39.🌟 ほんの – chỉ là
  ほんの少しだけ。
  (ほんの すこしだけ)
  Chỉ là một chút thôi.

40.🌟 たった – chỉ
  たった一人で。
  (たった ひとりで)
  Chỉ một mình.

41.🌟 せいぜい – nhiều nhất
  せいぜい1時間。
  (せいぜい いちじかん)
  Nhiều nhất là 1 giờ.

42.🌟 少なくとも – ít nhất
  少なくとも5人はいる。
  (すくなくとも ごにんは いる)
  Ít nhất có 5 người.

43.🌟 せめて – ít nhất
  せめて1度は行きたい。
  (せめて いちどは いきたい)
  Ít nhất muốn đi một lần.

44.🌟 たびたび – thường xuyên
  たびたび電話する。
  (たびたび でんわする)
  Gọi điện thường xuyên.

45.🌟 いよいよ – cuối cùng
  いよいよ始まる。
  (いよいよ はじまる)
  Cuối cùng bắt đầu.

46.🌟 いちいち – từng việc một
  いちいち説明する。
  (いちいち せつめいする)
  Giải thích từng việc một.

47.🌟 ふわふわ – mềm mại
  ふわふわの枕。
  (ふわふわの まくら)
  Gối mềm mại.

48.🌟 まごまご – lúng túng
  まごまごしている。
  (まごまごしている)
  Đang lúng túng.

49.🌟 それぞれ – từng cái
  それぞれの意見。
  (それぞれの いけん)
  Ý kiến từng cái.

50.🌟 ばったり – bất ngờ
  ばったり会う。
  (ばったり あう)
  Gặp bất ngờ.

51.🌟 こっそり – lén lút
  こっそり見ていた。
  (こっそり みていた)
  Lén lút nhìn.

52.🌟 ぴったり – vừa khít
  ぴったり合う。
  (ぴったり あう)
  Vừa khít.

53.🌟 ぎっしり – đầy ắp
  ぎっしり詰まっている。
  (ぎっしり つまっている)
  Đầy ắp.

54.🌟 じっくり – từ từ
  じっくり考える。
  (じっくり かんがえる)
  Suy nghĩ từ từ.

55.🌟 うんざり – chán ngấy
  うんざりしている。
  (うんざりしている)
  Đang chán ngấy.

56.🌟 びっしょり – ướt sũng
  びっしょり濡れる。
  (びっしょり ぬれる)
  Ướt sũng.

57.🌟 しいんと – im lặng
  しいんと静かだ。
  (しいんと しずかだ)
  Im lặng.

58.🌟 ずらりと – xếp hàng
  ずらりと並んでいる。
  (ずらりと ならんでいる)
  Xếp hàng.

59.🌟 さっさと – nhanh chóng
  さっさと片付ける。
  (さっさと かたづける)
  Dọn dẹp nhanh chóng.

60.🌟 せっせと – chăm chỉ
  せっせと働く。
  (せっせと はたらく)
  Làm việc chăm chỉ.

61.🌟 どっと – đột ngột
  どっと人が集まった。
  (どっと ひとが あつまった)
  Đột ngột có nhiều người tập trung.

62.🌟 すっと – nhanh chóng
  すっと動く。
  (すっと うごく)
  Di chuyển nhanh chóng.

63.🌟 ひとりでに – tự động
  ひとりでに扉が開く。
  (ひとりでに とびらが あく)
  Cửa tự động mở.

64.🌟 いっせいに – đồng loạt
  いっせいに拍手する。
  (いっせいに ぱくしゅする)
  Vỗ tay đồng loạt.

65.🌟 大いに – rất nhiều
  大いに楽しんだ。
  (おおいに たのしんだ)
  Rất nhiều vui vẻ.

66.🌟 うんと – rất nhiều
  うんと頑張る。
  (うんと がんばる)
  Cố gắng rất nhiều.

67.🌟 たっぷり – đầy đủ
  たっぷり水を入れる。
  (たっぷり みずを いれる)
  Đổ đầy nước.

68.🌟 やや – hơi
  やや高い。
  (やや たかい)
  Hơi cao.

69.🌟 多少 – một chút
  多少問題がある。
  (たしょう もんだいが ある)
  Có một chút vấn đề.

70.🌟 いくぶん – một chút
  いくぶん改善された。
  (いくぶん かいぜんされた)
  Được cải thiện một chút.

71.🌟 わりあいに – tương đối
  わりあいに簡単だ。
  (わりあいに かんたんだ)
  Tương đối đơn giản.

72.🌟 なお – hơn nữa
  なお詳しく説明する。
  (なお くわしく せつめいする)
  Giải thích chi tiết hơn nữa.

73.🌟 余計に – càng thêm
  余計に混雑している。
  (よけいに こんざつしている)
  Càng thêm đông đúc.

74.🌟 じょじょに – dần dần
  じょじょに良くなってきた。
  (じょじょに よくなってきた)
  Dần dần đã trở nên tốt hơn.

75.🌟 次第に – dần dần
  次第に明るくなった。
  (しだいに あかるくなった)
  Dần dần trở nên sáng hơn.

76.🌟 さらに – hơn nữa
  さらに改善が必要だ。
  (さらに かいぜんが ひつようだ)
  Cần thêm cải thiện hơn nữa.

77.🌟 一段と – hơn một bậc
  一段と美しくなった。
  (いちだんと うつくしくなった)
  Trở nên đẹp hơn một bậc.

78.🌟 ぐっと – mạnh mẽ
  ぐっと引き締まった。
  (ぐっと ひきしまった)
  Trở nên mạnh mẽ hơn.

79.🌟 めっきり – rõ rệt
  めっきり寒くなった。
  (めっきり さむくなった)
  Trở nên lạnh rõ rệt.

80.🌟 主に – chủ yếu
  主に観光する。
  (おもに かんこうする)
  Chủ yếu là tham quan.

81.🌟 いわば – có thể nói
  いわば試練だ。
  (いわば しれんだ)
  Có thể nói là thử thách.

82.🌟 いわゆる – được gọi là
  いわゆる名作。
  (いわゆる めいさく)
  Được gọi là tác phẩm nổi tiếng.

83.🌟 まさか – không thể ngờ
  まさかそんなことが。
  (まさか そんなことが)
  Không thể ngờ điều đó.

84.🌟 まさに – chính xác
  まさにその通りだ。
  (まさに そのとおりだ)
  Chính xác là như vậy.

85.🌟 一気に – ngay lập tức
  一気に飲み干す。
  (いっきに のみほす)
  Uống ngay lập tức.

86.🌟 思い切り – hết sức
  思い切り楽しむ。
  (おもいきり たのしむ)
  Thưởng thức hết sức.

87.🌟 思わず – không kìm được
  思わず笑った。
  (おもわず わらった)
  Không kìm được cười.

88.🌟 なにしろ – dù sao thì
  なにしろ忙しい。
  (なにしろ いそがしい)
  Dù sao thì bận rộn.

89.🌟 相変わらず – như mọi khi
  相変わらず元気だ。
  (あいかわらず げんきだ)
  Vẫn khỏe như mọi khi.

90.🌟 いっそう – càng thêm
  いっそう強くなった。
  (いっそう つよくなった)
  Càng thêm mạnh mẽ.

91.🌟 別に〜ない – không… đặc biệt
  別に問題ない。
  (べつに もんだいない)
  Không có vấn đề gì đặc biệt.

92.🌟 そう〜ない – không… lắm
  そう難しくない。
  (そう むずかしくない)
  Không khó lắm.

93.🌟 一切〜ない – không… chút nào
  一切関係ない。
  (いっさい かんけいない)
  Hoàn toàn không liên quan.

94.🌟 おそらく〜だろう – có lẽ
  おそらく雨が降るだろう。
  (おそらく あめが ふるだろう)
  Có lẽ trời sẽ mưa.

95.🌟 どうせ〜だろう – dù sao thì
  どうせ無理だろう。
  (どうせ むりだろう)
  Dù sao thì cũng không thể.

96.🌟 せっかく〜のに – dù đã cố gắng
  せっかく来たのに会えなかった。
  (せっかく きたのに あえなかった)
  Dù đã cố gắng đến nhưng không gặp được.

97.🌟 かえって – ngược lại
  かえって悪化した。
  (かえって あっかした)
  Ngược lại, tình hình đã xấu đi.

98.🌟 さっそく – ngay lập tức
  さっそく試す。
  (さっそく ためす)
  Thử ngay lập tức.

99.🌟 あいにく – tiếc thay
  あいにく都合が悪い。
  (あいにく つごうが わるい)
  Tiếc thay, có sự bất tiện.

100.🌟 あくまで(も) – vẫn
  あくまで自分の意見。
  (あくまで じぶんの いけん)
  Vẫn là ý kiến của bản thân.