Tổng hợp 119 phó từ N3

2024年08月26日

1.🌟 あまり (không mấy, không nhiều)
  ✨ あまり期待しない方がいい。
  (あまり きたい しない ほう が いい。)
  Không nên kỳ vọng quá nhiều. 🌟

2.🌟 あまりにも (quá, rất)
  ✨ あまりにも難しい問題だ。
  (あまりにも むずかしい もんだい だ。)
  Đây là một vấn đề quá khó. 🌟

3.🌟 あるいは (hoặc là, có lẽ)
  ✨ 電車か、あるいはバスで行く。
  (でんしゃ か、あるいは ばす で いく。)
      Tôi sẽ đi bằng tàu hoặc là xe buýt. 🌟

4.🌟 あんまり (không mấy, ít khi)
       ✨ あんまり興味がない。
       (あんまり きょうみ が ない。)
       Tôi không mấy hứng thú. 🌟

5.🌟 一時 (いちじ – tạm thời, một lúc)
       ✨ 一時的に閉店した。
       (いちじてき に へいてん した。)
       Tạm thời đóng cửa. 🌟

6.🌟 一度に (いちどに – cùng một lúc, đồng thời)
       ✨ 一度にたくさんの人が来た。
       (いちどに たくさん の ひと が きた。)
       Nhiều người đã đến cùng một lúc. 🌟

7.🌟 いつか (một ngày nào đó)
       ✨ いつか彼と再会したい。
       (いつか かれ と さいかい したい。)
       Tôi muốn gặp lại anh ấy một ngày nào đó. 🌟

8.🌟 一瞬 (いっしゅん – trong nháy mắt, khoảnh khắc)
       ✨ それは一瞬の出来事だった。
       (それ は いっしゅん の できごと だった。)
       Đó là một sự kiện xảy ra trong nháy mắt. 🌟

9.🌟 一体 (いったい – cái gì, cái quái gì)
       ✨ 彼はいったい何を考えているのか。
       (かれ は いったい なに を かんがえている の か。)
       Anh ấy đang nghĩ cái gì vậy? 🌟

10.🌟 いつでも (bất cứ lúc nào)
        ✨ いつでも連絡してください。
        (いつでも れんらく してください。)
        Hãy liên lạc với tôi bất cứ lúc nào. 🌟

11.🌟 いつのまにか (từ lúc nào không biết)
        ✨ いつのまにか寝てしまった。
        (いつのまにか ねて しまった。)
        Tôi đã ngủ quên lúc nào không hay. 🌟

12.🌟 一般 (いっぱん – phổ biến, chung)
        ✨ これは一般的な意見だ。
        (これは いっぱんてき な いけん だ。)
        Đây là ý kiến phổ biến. 🌟

13.🌟 いつまでも (mãi mãi, mãi)
        ✨ いつまでも待っている。
        (いつまでも まっている。)
        Tôi sẽ chờ mãi mãi. 🌟

14.🌟 いよいよ (cuối cùng, càng ngày càng)
        ✨ いよいよ試合が始まる。
        (いよいよ しあい が はじまる。)
        Cuối cùng thì trận đấu cũng bắt đầu. 🌟

15.🌟 うっかり (vô tình, lỡ)
        ✨ うっかりミスをした。
        (うっかり みす を した。)
        Tôi đã mắc sai lầm vô tình. 🌟

16.🌟 おおよそ (đại khái, khoảng chừng)
        ✨ おおよその見積もりを出す。
        (おおよそ の みつもり を だす。)
        Đưa ra một ước lượng đại khái. 🌟

17.🌟 恐らく (おそらく – có lẽ, e rằng)
        ✨ 彼は恐らく来ないだろう。
        (かれ は おそらく こない だろう。)
        Anh ấy có lẽ sẽ không đến. 🌟

18.🌟 およそ (khoảng, đại khái)
        ✨ およそ100人が参加した。
        (およそ ひゃくにん が さんか した。)
        Khoảng 100 người đã tham gia. 🌟

19.🌟 かえって (ngược lại, trái lại)
        ✨ 薬を飲んだが、かえって悪くなった。
        (くすり を のんだ が、かえって わるくなった。)
        Tôi đã uống thuốc nhưng tình trạng lại tệ hơn. 🌟

20.🌟 がっかり (thất vọng)
        ✨ 試験に落ちてがっかりした。
        (しけん に おちて がっかり した。)
        Tôi đã thất vọng khi trượt kỳ thi. 🌟

21.🌟 かなり (khá, tương đối)
        ✨ かなり難しい問題だ。
        (かなり むずかしい もんだい だ。)
        Đây là một vấn đề khá khó. 🌟

22.🌟 からから (khô khốc, khô cạn)
        ✨ 喉がからからだ。
        (のど が からから だ。)
        Cổ họng tôi khô khốc. 🌟

23.🌟 がらがら (trống không, trống trải)
        ✨ 電車はがらがらだ。
        (でんしゃ は がらがら だ。)
        Tàu trống không. 🌟

24.🌟 きちんと (ngăn nắp, gọn gàng)
        ✨ きちんと整理した。
        (きちんと せいり した。)
        Tôi đã sắp xếp mọi thứ ngăn nắp. 🌟

25.🌟 ぎっしり (chật kín, đầy ắp)
        ✨ 予定がぎっしり詰まっている。
        (よてい が ぎっしり つまっている。)
        Lịch trình chật kín. 🌟

26.🌟 ぐっすり (ngủ say)
        ✨ 昨夜はぐっすり眠れた。
        (さくや は ぐっすり ねむれた。)
        Đêm qua tôi đã ngủ rất say. 🌟

27.🌟 ぐらぐら (lung lay, rung rinh)
        ✨ 地震で建物がぐらぐら揺れた。
        (じしん で たてもの が ぐらぐら ゆれた。)
        Tòa nhà rung lắc mạnh trong trận động đất. 🌟

28.🌟 こうして (như thế này, như vậy)
        ✨ こうして会えて嬉しいです。
        (こうして あえて うれしい です。)
        Tôi rất vui khi được gặp bạn như thế này. 🌟

29.🌟 こっそり (lén lút, bí mật)
        ✨ 彼はこっそりと部屋に入った。
        (かれ は こっそり と へや に はいった。)
        Anh ấy đã lén lút vào phòng. 🌟

30.🌟 際に (さいに – khi, trong trường hợp)
        ✨ 緊急の際には連絡してください。
        (きんきゅう の さい に は れんらく してください。)
        Hãy liên lạc với tôi trong trường hợp khẩn cấp. 🌟

31.🌟 最中に (さいちゅうに – trong khi, giữa lúc)
  ✨ 会議の最中に電話が鳴った。
  (かいぎ の さいちゅう に でんわ が なった。)
  Chuông điện thoại reo giữa lúc đang họp. 🌟

32.🌟 さきほど (vừa nãy, lúc nãy)
  ✨ さきほどお話しした件ですが。
  (さきほど おはなし した けん ですが。)
  Về việc tôi vừa nói lúc nãy. 🌟

33.🌟 さっそく (ngay lập tức, ngay)
  ✨ さっそく出発しよう。
  (さっそく しゅっぱつ しよう。)
      Hãy xuất phát ngay thôi. 🌟

34.🌟 さて (nào, bây giờ thì)
       ✨ さて、次の話題に移りましょう。
       (さて、つぎ の わだい に うつりましょう。)
       Nào, chúng ta chuyển sang chủ đề tiếp theo nhé. 🌟

35.🌟 さらに (hơn nữa, thêm nữa)
       ✨ さらに詳しく説明する。
       (さらに くわしく せつめい する。)
       Giải thích chi tiết hơn nữa. 🌟

36.🌟 したがって (do đó, vì vậy)
       ✨ 彼は努力した。したがって、成功した。
       (かれ は どりょく した。したがって、せいこう した。)
       Anh ấy đã nỗ lực. Do đó, anh ấy đã thành công. 🌟

37.🌟 じっと (im lặng, chăm chú)
       ✨ 彼はじっと私を見つめた。
       (かれ は じっと わたし を みつめた。)
       Anh ấy chăm chú nhìn tôi. 🌟

38.🌟 実に (じつに – thực sự, vô cùng)
       ✨ 彼の演技は実に素晴らしい。
       (かれ の えんぎ は じつに すばらしい。)
       Diễn xuất của anh ấy thực sự tuyệt vời. 🌟

39.🌟 しばしば (thường xuyên)
       ✨ 彼はしばしば遅刻する。
       (かれ は しばしば ちこく する。)
       Anh ấy thường xuyên đến muộn. 🌟

40.🌟 少々 (しょうしょう – một chút, hơi)
       ✨ 少々お待ちください。
       (しょうしょう おまち ください。)
       Xin vui lòng chờ một chút. 🌟

41.🌟 すくなくとも (ít nhất thì, chí ít)
       ✨ すくなくとも三日はかかる。
       (すくなくとも みっか は かかる。)
       Ít nhất cũng mất ba ngày. 🌟

42.🌟 少も (すこしも – một chút cũng không)
       ✨ 少しも変わっていない。
       (すこしも かわって いない。)
       Không thay đổi một chút nào. 🌟

43.🌟 すっきり (gọn gàng, sảng khoái)
       ✨ 部屋を掃除してすっきりした。
       (へや を そうじ して すっきり した。)
       Tôi cảm thấy sảng khoái sau khi dọn dẹp phòng. 🌟

44.🌟 すでに (đã, rồi)
       ✨ すでに出発してしまった。
       (すでに しゅっぱつ して しまった。)
       Tôi đã xuất phát rồi. 🌟

45.🌟 すべて (mọi thứ, tất cả)
       ✨ すべての準備が整った。
       (すべて の じゅんび が ととのった。)
       Mọi thứ đã sẵn sàng. 🌟

46.🌟 すなわち (tức là, nghĩa là)
       ✨ 彼は私の友人、すなわち彼女の兄だ。
       (かれ は わたし の ゆうじん、すなわち かのじょ の あに だ。)
       Anh ấy là bạn của tôi, tức là anh trai của cô ấy. 🌟

47.🌟 せいぜい (tối đa, nhiều nhất)
       ✨ せいぜい三日しかかからない。
       (せいぜい みっか しか かからない。)
       Tối đa cũng chỉ mất ba ngày. 🌟

48.🌟 せっかく (mất công, chẳng mấy khi)
       ✨ せっかくの休みを無駄にしたくない。
       (せっかく の やすみ を むだ に したくない。)
       Tôi không muốn lãng phí kỳ nghỉ hiếm có này. 🌟

49.🌟 そのまま (cứ như vậy)
       ✨ そのままでいいです。
       (そのまま で いい です。)
       Cứ để nguyên như vậy là được. 🌟

50.🌟 それぞれ (mỗi, từng)
       ✨ それぞれの意見を尊重する。
       (それぞれ の いけん を そんちょう する。)
       Tôn trọng từng ý kiến. 🌟

51.🌟 確かに (たしかに – chắc chắn, đúng là)
       ✨ 確かに彼は来ると言った。
       (たしかに かれ は くる と いった。)
       Chắc chắn là anh ấy đã nói sẽ đến. 🌟

52.🌟 ただ (chỉ, chỉ là)
       ✨ ただ聞いているだけです。
       (ただ きいている だけ です。)
       Tôi chỉ đang lắng nghe thôi. 🌟

53.🌟 ただちに (ngay lập tức)
       ✨ ただちに行動を始める。
       (ただちに こうどう を はじめる。)
       Hành động ngay lập tức. 🌟

54.🌟 たちまち (ngay lập tức, trong chốc lát)
       ✨ 問題がたちまち解決した。
       (もんだい が たちまち かいけつ した。)
       Vấn đề đã được giải quyết ngay lập tức. 🌟

55.🌟 たっぷり (đầy đủ, tràn đầy)
       ✨ 時間はたっぷりある。
       (じかん は たっぷり ある。)
       Chúng ta có rất nhiều thời gian. 🌟

56.🌟 たとえ (cho dù)
       ✨ たとえ反対されても、私は行く。
       (たとえ はんたい されても、わたし は いく。)
       Cho dù có bị phản đối, tôi vẫn sẽ đi. 🌟

57.🌟 たびたび (たびたび – thường xuyên, nhiều lần)
       ✨ たびたびお世話になります。
       (たびたび おせわ に なります。)
       Tôi thường xuyên nhận được sự giúp đỡ của bạn. 🌟

58.🌟 たびに (mỗi lần)
       ✨ 彼に会うたびに元気が出る。
       (かれ に あう たび に げんき が でる。)
       Mỗi lần gặp anh ấy, tôi lại thấy vui vẻ. 🌟

59.🌟 たまたま (たまたま – tình cờ, ngẫu nhiên)
       ✨ たまたま彼に会った。
       (たまたま かれ に あった。)
       Tôi đã tình cờ gặp anh ấy. 🌟

60.🌟 ちかぢか (近々 – sắp tới, sắp)
       ✨ 近々引っ越す予定です。
       (ちかぢか ひっこす よてい です。)
       Tôi dự định sẽ chuyển nhà sắp tới. 🌟

61.🌟 ちゃんと (đàng hoàng, cẩn thận)
  ✨ 宿題をちゃんとやった。
  (しゅくだい を ちゃんと やった。)
  Tôi đã làm bài tập một cách đàng hoàng. 🌟

62.🌟 つい (lỡ, vô tình)
  ✨ つい食べ過ぎてしまった。
  (つい たべすぎて しまった。)
  Tôi đã lỡ ăn quá nhiều. 🌟

63.🌟 ついに (cuối cùng thì)
  ✨ ついに夢が叶った。
  (ついに ゆめ が かなった。)
  Cuối cùng thì giấc mơ đã thành hiện thực. 🌟

64.🌟 ついでに (nhân tiện)
  ✨ 買い物のついでに郵便局に寄った。
  (かいもの の ついでに ゆうびんきょく に よった。)
  Nhân tiện đi mua sắm, tôi đã ghé qua bưu điện. 🌟

65.🌟 次々 (つぎつぎ – liên tiếp, lần lượt)
  ✨ 次々と問題が発生した。
  (つぎつぎ と もんだい が はっせい した。)
      Các vấn đề đã lần lượt xuất hiện. 🌟

66.🌟 常に (つねに – luôn luôn, thường xuyên)
       ✨ 彼は常に努力している。
       (かれ は つねに どりょく している。)
       Anh ấy luôn luôn nỗ lực. 🌟

67.🌟 つまり (tức là, nói cách khác)
       ✨ 彼は、つまり私の兄だ。
       (かれ は、つまり わたし の あに だ。)
       Anh ấy tức là anh trai của tôi. 🌟

68.🌟 どうか (làm ơn, xin)
       ✨ どうかよろしくお願いします。
       (どうか よろしく おねがいします。)
       Xin vui lòng giúp đỡ. 🌟

69.🌟 どうしても (dù sao thì cũng, bằng mọi giá)
       ✨ どうしても諦めたくない。
       (どうしても あきらめたくない。)
       Dù thế nào đi nữa, tôi cũng không muốn bỏ cuộc. 🌟

70.🌟 とおりに (như, theo như)
       ✨ 先生の言ったとおりにやった。
       (せんせい の いった とおり に やった。)
       Tôi đã làm theo lời thầy nói. 🌟

71.🌟 時々 (ときどき – thỉnh thoảng)
       ✨ 時々映画を見に行く。
       (ときどき えいが を みにいく。)
       Thỉnh thoảng tôi đi xem phim. 🌟

72.🌟 どきどき (hồi hộp, tim đập thình thịch)
       ✨ 発表の前はどきどきした。
       (はっぴょう の まえ は どきどき した。)
       Tôi đã hồi hộp trước khi thuyết trình. 🌟

73.🌟 突然 (とつぜん – đột nhiên, bất ngờ)
       ✨ 突然雨が降り出した。
       (とつぜん あめ が ふりだした。)
       Đột nhiên trời mưa. 🌟

74.🌟 ともかく (dù sao đi nữa)
       ✨ ともかくやってみよう。
       (ともかく やって みよう。)
       Dù sao thì cũng thử làm đi. 🌟

75.🌟 共に (ともに – cùng nhau)
       ✨ 友人と共に旅行した。
       (ゆうじん と ともに りょこう した。)
       Tôi đã đi du lịch cùng bạn. 🌟

76.🌟 どんなに (dù thế nào)
       ✨ どんなに疲れていても、頑張る。
       (どんなに つかれていても、がんばる。)
       Dù mệt thế nào đi nữa, tôi vẫn cố gắng. 🌟

77.🌟 なお (thêm nữa, vẫn)
       ✨ なお、変更がある場合はご連絡します。
       (なお、へんこう が ある ばあい は ごれんらく します。)
       Nếu có thay đổi gì, tôi sẽ liên lạc thêm. 🌟

78.🌟 なかなか (khó mà, mãi mà)
       ✨ なかなか眠れなかった。
       (なかなか ねむれなかった。)
       Tôi khó mà ngủ được. 🌟

79.🌟 なるべく (cố gắng hết sức)
       ✨ なるべく早く来てください。
       (なるべく はやく きてください。)
       Xin hãy đến sớm nhất có thể. 🌟

80.🌟 なんで (tại sao)
       ✨ なんで来なかったの?
       (なんで こなかった の?)
       Tại sao bạn không đến? 🌟

81.🌟 なんでも (gì cũng, bất cứ điều gì)
       ✨ なんでも好きなものを選んでください。
       (なんでも すきな もの を えらんで ください。)
       Chọn bất cứ thứ gì bạn thích. 🌟

82.🌟 なんとか (bằng cách nào đó)
       ✨ なんとか試験に合格した。
       (なんとか しけん に ごうかく した。)
       Bằng cách nào đó tôi đã đỗ kỳ thi. 🌟

83.🌟 なんとなく (cảm giác là, không rõ lý do)
       ✨ なんとなく気分がいい。
       (なんとなく きぶん が いい。)
       Không hiểu sao tôi thấy tâm trạng tốt. 🌟

84.🌟 にこにこ (cười mỉm, cười tươi)
       ✨ 彼はいつもにこにこしている。
       (かれ は いつも にこにこ している。)
       Anh ấy lúc nào cũng cười tươi. 🌟

85.🌟 にっこり (cười mỉm, cười nhẹ nhàng)
       ✨ 彼女はにっこりと笑った。
       (かのじょ は にっこり と わらった。)
       Cô ấy cười mỉm. 🌟

86.🌟 のろのろ (chậm chạp, lề mề)
       ✨ のろのろ歩いていたら遅刻した。
       (のろのろ あるいていたら ちこく した。)
       Tôi đi chậm chạp nên đã bị trễ. 🌟

87.🌟 のんびり (thong thả, thư thái)
       ✨ 休日はのんびり過ごした。
       (きゅうじつ は のんびり すごした。)
       Tôi đã trải qua kỳ nghỉ một cách thong thả. 🌟

88.🌟 はじめに (trước tiên, đầu tiên)
       ✨ はじめに自己紹介をします。
       (はじめに じこしょうかい を します。)
       Trước tiên, tôi sẽ tự giới thiệu. 🌟

89.🌟 ばらばら (rời rạc, lộn xộn)
       ✨ 家族はばらばらに住んでいる。
       (かぞく は ばらばら に すんでいる。)
       Gia đình sống rải rác mỗi người một nơi. 🌟

90.🌟 はやめに (sớm hơn, nhanh hơn)
       ✨ はやめに帰宅した。
       (はやめに きたく した。)
       Tôi đã về nhà sớm hơn bình thường. 🌟

91.🌟 ぴかぴか (lấp lánh, sáng bóng)
  ✨ 靴をぴかぴかに磨いた。
  (くつ を ぴかぴか に みがいた。)
  Tôi đã đánh giày cho sáng bóng. 🌟

92.🌟 ぴたり (vừa vặn, khít khao)
  ✨ ドアがぴたりと閉まった。
  (どあ が ぴたり と しまった。)
  Cánh cửa đã đóng khít lại. 🌟

93.🌟 びっくり (ngạc nhiên, giật mình)
  ✨ 突然の音にびっくりした。
  (とつぜん の おと に びっくり した。)
  Tôi đã giật mình vì âm thanh bất ngờ. 🌟

94.🌟 ひっしに (tuyệt vọng, cố gắng hết sức)
  ✨ 彼はひっしに勉強した。
  (かれ は ひっし に べんきょう した。)
      Anh ấy đã học hành một cách tuyệt vọng. 🌟

95.🌟 ぴったり (vừa vặn, chính xác)
  ✨ この服はぴったりだ。
  (この ふく は ぴったり だ。)
      Bộ quần áo này rất vừa vặn. 🌟

96.🌟 再び (ふたたび – lại, một lần nữa)
       ✨ 再び彼に会った。
       (ふたたび かれ に あった。)
       Tôi đã gặp lại anh ấy. 🌟

97.🌟 ぶつぶつ (lầm bầm, làu bàu)
       ✨ 彼は何かぶつぶつ言っている。
       (かれ は なにか ぶつぶつ いっている。)
       Anh ấy đang lầm bầm điều gì đó. 🌟

98.🌟 ぶらぶら (đung đưa, lượn lờ)
       ✨ 街をぶらぶら歩く。
       (まち を ぶらぶら あるく。)
       Đi dạo lượn lờ quanh phố. 🌟

99.🌟 ふわふわ (mềm mại, bồng bềnh)
       ✨ ふわふわの布団で寝る。
       (ふわふわ の ふとん で ねる。)
       Ngủ trên chiếc chăn mềm mại. 🌟

100.🌟 別に (べつに – không hẳn, không có gì đặc biệt)
       ✨ 別に用事はない。
       (べつに ようじ は ない。)
       Không có việc gì đặc biệt. 🌟

101.🌟 別々 (べつべつ – riêng biệt, riêng rẽ)
       ✨ 別々に支払う。
       (べつべつ に しはらう。)
       Thanh toán riêng rẽ. 🌟

102.🌟 ぺらぺら (lưu loát, trôi chảy)
       ✨ 彼は英語がぺらぺらだ。
       (かれ は えいご が ぺらぺら だ。)
       Anh ấy nói tiếng Anh rất lưu loát. 🌟

103.🌟 ぼんやり (lờ mờ, mơ hồ)
       ✨ 遠くの山がぼんやり見える。
       (とおく の やま が ぼんやり みえる。)
       Nhìn thấy ngọn núi xa mờ. 🌟

104.🌟 まさか (không thể nào, lẽ nào)
       ✨ まさかこんなことになるとは。
       (まさか こんな こと に なる とは。)
       Không thể tin được lại xảy ra chuyện như thế này. 🌟

105.🌟 ますます (ngày càng)
       ✨ 彼の日本語はますます上達している。
       (かれ の にほんご は ますます じょうたつ している。)
       Tiếng Nhật của anh ấy ngày càng tiến bộ. 🌟

106.🌟 まったく (hoàn toàn, thực sự)
       ✨ まったく興味がない。
       (まったく きょうみ が ない。)
       Hoàn toàn không có hứng thú. 🌟

107.🌟 まもなく (sắp, chẳng bao lâu nữa)
       ✨ 電車がまもなく到着する。
       (でんしゃ が まもなく とうちゃく する。)
       Tàu sẽ đến nơi sớm thôi. 🌟

108.🌟 まるで (hoàn toàn, cứ như thể)
       ✨ 彼はまるで子供のようだ。
       (かれ は まるで こども の よう だ。)
       Anh ấy cứ như trẻ con vậy. 🌟

109.🌟 万一 (まんいち – nếu chẳng may, vạn nhất)
       ✨ 万一の場合に備える。
       (まんいち の ばあい に そなえる。)
       Chuẩn bị cho trường hợp nếu chẳng may. 🌟

110.🌟 むしろ (thà, ngược lại)
       ✨ 彼の方がむしろ正しい。
       (かれ の ほう が むしろ ただしい。)
       Ngược lại, anh ấy đúng hơn. 🌟

111.🌟 めったに~ない (hiếm khi)
       ✨ 彼はめったに怒らない。
       (かれ は めったに おこらない。)
       Anh ấy hiếm khi tức giận. 🌟

112.🌟 もしかしたら (có thể, có lẽ)
       ✨ もしかしたら雨が降るかもしれない。
       (もしかしたら あめ が ふる かもしれない。)
       Có thể trời sẽ mưa. 🌟

113.🌟 もしも (nếu, giả sử)
       ✨ もしも時間があれば、手伝います。
       (もしも じかん が あれば、てつだいます。)
       Nếu có thời gian, tôi sẽ giúp. 🌟

114.🌟 最も (もっとも – nhất, vô cùng)
       ✨ 最も重要なことです。
       (もっとも じゅうよう な こと です。)
       Đây là điều quan trọng nhất. 🌟

115.🌟 やがて (chẳng mấy chốc, sắp)
       ✨ やがて春が来る。
       (やがて はる が くる。)
       Chẳng mấy chốc mùa xuân sẽ đến. 🌟

116.🌟 要するに (ようするに – tóm lại, nói cách khác)
       ✨ 要するに、彼は来ないということです。
       (ようするに、かれ は こない という こと です。)
       Tóm lại, anh ấy sẽ không đến. 🌟

117.🌟 わざと (cố tình, cố ý)
       ✨ 彼はわざとミスをした。
       (かれ は わざと みす を した。)
       Anh ấy đã cố tình phạm lỗi. 🌟

118.🌟 わざわざ (mất công, cất công)
       ✨ わざわざ来てくれてありがとう。
       (わざわざ きて くれて ありがとう。)
       Cảm ơn bạn đã mất công đến đây. 🌟

119.🌟 割に (わりに – khá là, tương đối)
       ✨ この仕事は割に簡単だ。
       (この しごと は わりに かんたん だ。)
       Công việc này khá là đơn giản. 🌟