Ngữ pháp N3:~せいで/せいだ

2024年08月28日

Ý nghĩa: “Vì…”, “Do…” (nguyên nhân tiêu cực)
“~せいで/せいだ” được sử dụng để diễn tả nguyên nhân hoặc lý do dẫn đến một kết quả tiêu cực. Thường được dùng khi điều gì đó không tốt xảy ra hoặc khi một tình huống tiêu cực được quy cho ai đó hoặc điều gì đó.
 ※Chú ý: “~せいで” được theo sau bởi một hệ quả tiêu cực, trong khi “~せいだ” được dùng để kết thúc câu, nhấn mạnh rằng kết quả xảy ra là do nguyên nhân đã nêu.

 

Cấu trúc:

Động từ thể ngắn   + せいで/せいだ
Danh từ + の
Tính từ

 

 

Ví dụ:

      1. 🌟 雨のせいで、試合が中止になった。
        (あめ の せいで、しあい が ちゅうし に なった。)
        Because of the rain, the match was canceled.
        Do trời mưa, trận đấu bị hủy.

      2. 🌟 彼の失敗のせいで、プロジェクトが遅れています。
        (かれ の しっぱい の せいで、プロジェクト が おくれています。)
        Due to his mistake, the project is delayed.
        Vì lỗi của anh ấy, dự án bị trì hoãn.

      3. 🌟 交通渋滞のせいで、会議に遅れた。
        (こうつう じゅうたい の せいで、かいぎ に おくれた。)
        I was late for the meeting because of the traffic jam.
        Do tắc đường, tôi bị trễ họp.

      4. 🌟 彼が怒ったせいで、みんながびっくりしました。
        (かれ が おこった せいで、みんな が びっくり しました。)
        Everyone was surprised because he got angry.
        Mọi người đều ngạc nhiên vì anh ấy nổi giận.

      5. 🌟 天気が悪いせいで、旅行がキャンセルされました。
        (てんき が わるい せいで、りょこう が キャンセル されました。)
        The trip was canceled due to bad weather.
        Chuyến du lịch bị hủy do thời tiết xấu.

      6. 🌟 不注意のせいで、事故が起きた。
        (ふちゅうい の せいで、じこ が おきた。)
        The accident happened because of carelessness.
        Tai nạn xảy ra do bất cẩn.

      7. 🌟 ストレスのせいで、病気になった。
        (ストレス の せいで、びょうき に なった。)
        I got sick because of stress.
        Tôi bị ốm vì căng thẳng.

      8. 🌟 彼女の態度のせいで、みんなが困っている。
        (かのじょ の たいど の せいで、みんな が こまっている。)
        Everyone is troubled because of her attitude.
        Mọi người đều gặp rắc rối vì thái độ của cô ấy.

      9. 🌟 交通事故のせいで、道が閉鎖されました。
        (こうつう じこ の せいで、みち が へいさ されました。)
        The road was closed due to a traffic accident.
        Đường bị đóng do tai nạn giao thông.

      10. 🌟 彼の言葉のせいで、彼女が泣いてしまった。
        (かれ の ことば の せいで、かのじょ が ないてしまった。)
        She cried because of his words.
        Cô ấy khóc vì lời nói của anh ấy.