Ngữ pháp N4:~と言われている

2024年08月28日

Ý nghĩa: “Người ta nói rằng…”, “Được cho là…”
“~と言われている” được sử dụng để truyền đạt kiến thức chung, quan điểm phổ biến hoặc những điều nghe đồn. Nó chỉ ra rằng điều gì đó được nhiều người tin hoặc chấp nhận, nhưng không nhất thiết phải được người nói xác nhận. Có thể dịch là “người ta nói rằng…” hoặc “được cho là…”.
 ※Chú ý: Cấu trúc này thường được dùng để chia sẻ thông tin phổ biến hoặc tin đồn mà không có sự khẳng định từ người nói.

 

Cấu trúc:

Động từ (Thể ngắn)  + と言われている
Danh từ + だ
Tính từ (thể ngắn)

 

Ví dụ:

      1. 🌟 富士山は日本で最も美しい山だと言われている。
          (ふじさん は にほん で もっとも うつくしい やま だ と いわれている。)
          It is said that Mount Fuji is the most beautiful mountain in Japan.
          Người ta nói rằng núi Phú Sĩ là ngọn núi đẹp nhất ở Nhật Bản.

      2. 🌟 この温泉は健康に良いと言われている。
          (この おんせん は けんこう に いい と いわれている。)
          It is said that this hot spring is good for your health.
          Người ta nói rằng suối nước nóng này tốt cho sức khỏe.

      3. 🌟 その薬は風邪に効くと言われている。
          (その くすり は かぜ に きく と いわれている。)
          It is said that this medicine works for colds.
          Người ta nói rằng thuốc này có hiệu quả với cảm lạnh.

      4. 🌟 あのレストランは美味しいと言われている。
          (あの レストラン は おいしい と いわれている。)
          It is said that that restaurant is delicious.
          Người ta nói rằng nhà hàng đó rất ngon.

      5. 🌟 この場所は昔から幽霊が出ると言われている。
          (この ばしょ は むかし から ゆうれい が でる と いわれている。)
          It is said that ghosts have appeared here for a long time.
          Người ta nói rằng từ lâu nơi này có ma xuất hiện.

      6. 🌟 彼は優れたリーダーだと言われている。
          (かれ は すぐれた リーダー だ と いわれている。)
          It is said that he is an excellent leader.
          Người ta nói rằng anh ấy là một nhà lãnh đạo xuất sắc.

      7. 🌟 この映画は感動的だと言われている。
          (この えいが は かんどうてき だ と いわれている。)
          It is said that this movie is moving.
          Người ta nói rằng bộ phim này rất cảm động.

      8. 🌟 彼女はとても親切だと言われている。
          (かのじょ は とても しんせつ だ と いわれている。)
          It is said that she is very kind.
          Người ta nói rằng cô ấy rất tốt bụng.

      9. 🌟 その伝統は何百年も続いていると言われている。
          (その でんとう は なんびゃくねん も つづいている と いわれている。)
          It is said that this tradition has continued for hundreds of years.
          Người ta nói rằng truyền thống này đã tồn tại hàng trăm năm.

      10. 🌟 この街は安全だと言われている。
          (この まち は あんぜん だ と いわれている。)
          It is said that this town is safe.
          Người ta nói rằng thị trấn này an toàn.