Ngữ pháp N3:~わけではない

2024年08月29日

Ý nghĩa: “Không hẳn là,” “Không có nghĩa là,”  “Không phải là”
“~わけではない” được sử dụng để phủ định hoặc làm rõ một giả định, kết luận, hoặc kỳ vọng cụ thể. Nó chỉ ra rằng tình huống không hoàn toàn giống như mọi người nghĩ, hoặc một cách hiểu nào đó không hoàn toàn chính xác. Có thể dịch là “Không phải là…” hoặc “Không có nghĩa là…”.
 ※Chú ý: Cấu trúc này thường được sử dụng để làm dịu câu nói hoặc giải thích rằng điều gì đó không hoàn toàn đúng.

 

Cấu trúc:

Động từ thể ngắn   + わけではない
  + わけじゃない
Danh từ + (だ)という
Tính từ đuôi な (giữ な)
Tính từ đuôi い

 

 

Ví dụ:

      1. 🌟 毎日忙しいわけではない。
          (まいにち いそがしい わけ では ない。)
          It’s not that I’m busy every day.
          Không phải là ngày nào tôi cũng bận rộn.

      2. 🌟 全部理解しているわけではない。
          (ぜんぶ りかい している わけ では ない。)
          It doesn’t mean I understand everything.
          Không phải là tôi hiểu hết mọi thứ.

      3. 🌟 彼が嫌いなわけではないが、一緒に働きたくない。
          (かれ が きらい な わけ では ない が、いっしょ に はたらきたく ない。)
          It’s not that I dislike him, but I don’t want to work with him.
          Không phải là tôi ghét anh ấy, nhưng tôi không muốn làm việc cùng anh ấy.

      4. 🌟 その話を信じているわけではない。
          (その はなし を しんじている わけ では ない。)
          It’s not that I believe the story.
          Không phải là tôi tin câu chuyện đó.

      5. 🌟 彼女は料理が下手なわけではないが、あまり料理しない。
          (かのじょ は りょうり が へた な わけ では ない が、あまり りょうり しない。)
          It’s not that she’s bad at cooking, but she doesn’t cook often.
          Không phải là cô ấy nấu ăn dở, mà là cô ấy không nấu ăn thường xuyên.

      6. 🌟 全てが問題なわけではない。
          (すべて が もんだい な わけ では ない。)
          It’s not that everything is a problem.
          Không phải là mọi thứ đều là vấn đề.

      7. 🌟 私は英語が話せないわけではないが、流暢ではない。
          (わたし は えいご が はなせない わけ では ない が、りゅうちょう では ない。)
          It’s not that I can’t speak English, but I’m not fluent.
          Không phải là tôi không thể nói tiếng Anh, mà là tôi không trôi chảy.

      8. 🌟 この映画が面白くないわけではないが、期待していたほどではなかった。
          (この えいが が おもしろくない わけ では ない が、きたい していた ほど では なかった。)
          It’s not that this movie isn’t interesting, but it didn’t meet my expectations.
          Không phải là bộ phim này không thú vị, nhưng nó không như tôi mong đợi.

      9. 🌟 彼は忘れていたわけではなく、時間がなかったのだ。
          (かれ は わすれていた わけ では なく、じかん が なかった の だ。)
          It’s not that he forgot, but he didn’t have time.
          Không phải là anh ấy quên, mà là anh ấy không có thời gian.

      10. 🌟 高いものが全て良いわけではない。
          (たかい もの が すべて いい わけ では ない。)
          It’s not that everything expensive is good.
          Không phải là mọi thứ đắt tiền đều tốt.