Ngữ pháp N4:~てもらう

2024年08月29日

Ý nghĩa: “Được ai đó làm gì cho”, “Nhờ ai đó làm gì”
“~てもらう” được sử dụng khi người nói nhận được sự giúp đỡ từ người khác hoặc khi ai đó làm điều gì đó có lợi cho người nói. Nó chỉ ra rằng người nói hoặc chủ thể của câu là người nhận được lợi ích từ hành động của người khác. 
 ※Chú ý: Cấu trúc này nhấn mạnh việc nhận được lợi ích từ hành động của người khác.

 

Cấu trúc:

Động từ chia thể て +  もらう
 もらいます
 もらいたい
 もらわない
 もらいません

 

 

Ví dụ:

      1. 🌟 友達に宿題を手伝ってもらいました。
          (ともだち に しゅくだい を てつだって もらいました。)
          I had my friend help me with my homework.
          Tôi đã nhờ bạn giúp làm bài tập về nhà.

      2. 🌟 先生に作文を見てもらいました。
          (せんせい に さくぶん を みて もらいました。)
          I had the teacher check my essay.
          Tôi đã nhờ giáo viên xem giúp bài luận.

      3. 🌟 両親に新しいカメラを買ってもらいました。
          (りょうしん に あたらしい カメラ を かって もらいました。)
          I got my parents to buy me a new camera.
          Tôi đã được bố mẹ mua cho máy ảnh mới.

      4. 🌟 友人に空港まで送ってもらいました。
          (ゆうじん に くうこう まで おくって もらいました。)
          I had a friend take me to the airport.
          Tôi đã nhờ bạn đưa đến sân bay.

      5. 🌟 お医者さんに薬を処方してもらいました。
          (おいしゃさん に くすり を しょほう して もらいました。)
          I had the doctor prescribe me medicine.
          Tôi đã được bác sĩ kê đơn thuốc.

      6. 🌟 彼に仕事を手伝ってもらいました。
          (かれ に しごと を てつだって もらいました。)
          I had him help me with the work.
          Tôi đã nhờ anh ấy giúp đỡ công việc.

      7. 🌟 友達に車を貸してもらいました。
          (ともだち に くるま を かして もらいました。)
          I got my friend to lend me their car.
          Tôi đã nhờ bạn cho mượn xe hơi.

      8. 🌟 お母さんにお弁当を作ってもらいました。
          (おかあさん に おべんとう を つくって もらいました。)
          I had my mom make me a bento.
          Tôi đã nhờ mẹ làm cơm hộp cho.

      9. 🌟 彼にパソコンを修理してもらいました。
          (かれ に パソコン を しゅうり して もらいました。)
          I got him to fix my computer.
          Tôi đã nhờ anh ấy sửa máy tính.

      10. 🌟 兄に荷物を持ってもらいました。
          (あに に にもつ を もって もらいました。)
          I had my older brother carry my luggage.
          Tôi đã nhờ anh trai cầm giúp hành lý.