Ngữ pháp N2:~あげく

2024年08月30日

Ý nghĩa: “sau cùng,” “cuối cùng thì,” “kết cục là,”
Cấu trúc ~あげく(に) được sử dụng để diễn tả một kết quả tiêu cực sau một quá trình dài trải qua nhiều khó khăn, cố gắng, hoặc phân vân.
 ※Kết quả này không như mong đợi hoặc không tốt đẹp.

 

Cấu trúc:

Động từ thể た  + あげく(に)
Danh từ + の

 

 

Ví dụ:

      1. 🌟 何度も話し合ったあげく、結局別れることになった。
          (なんども はなしあった あげく、けっきょく わかれる こと に なった。)
          After discussing it many times, we ended up breaking up.
              Sau nhiều lần nói chuyện, cuối cùng chúng tôi đã chia tay.

      2. 🌟 彼は長時間働いたあげく、病気になってしまった。
          (かれ は ちょうじかん はたらいた あげく、びょうき に なって しまった。)
          After working long hours, he ended up getting sick.
              Sau khi làm việc quá lâu, cuối cùng anh ấy đã bị bệnh.

      3. 🌟 いろいろ悩んだあげく、会社を辞めることにした。
          (いろいろ なやんだ あげく、かいしゃ を やめる こと に した。)
          After much worrying, I decided to quit my job.
              Sau nhiều lần băn khoăn, tôi đã quyết định nghỉ việc.

      4. 🌟 長い会議のあげく、何も決まらなかった。
          (ながい かいぎ の あげく、なにも きまらなかった。)
          After a long meeting, nothing was decided.
              Sau cuộc họp dài, cuối cùng cũng không quyết định được gì.

      5. 🌟 彼は努力したあげく、失敗してしまった。
          (かれ は どりょく した あげく、しっぱい して しまった。)
          After all his efforts, he ended up failing.
              Sau tất cả những nỗ lực, anh ấy vẫn thất bại.

      6. 🌟 色々な病院に行ったあげく、どこも治らなかった。
          (いろいろな びょういん に いった あげく、どこも なおらなかった。)
          After going to various hospitals, none could cure him.
              Sau khi đến nhiều bệnh viện, không nơi nào chữa khỏi cho anh ấy.

      7. 🌟 喧嘩を繰り返したあげく、離婚することになった。
          (けんか を くりかえした あげく、りこん する こと に なった。)
          After repeated quarrels, they ended up getting a divorce.
              Sau nhiều lần cãi vã, cuối cùng họ đã ly hôn.

      8. 🌟 色々なダイエットを試したあげく、どれも効果がなかった。
          (いろいろな ダイエット を ためした あげく、どれも こうか が なかった。)
          After trying various diets, none of them worked.
              Sau khi thử nhiều chế độ ăn kiêng, không cái nào có hiệu quả.

      9. 🌟 考えたあげく、彼に謝ることにした。
          (かんがえた あげく、かれ に あやまる こと に した。)
          After thinking it over, I decided to apologize to him.
              Sau khi suy nghĩ kỹ, tôi quyết định xin lỗi anh ấy.

      10. 🌟 二時間待ったあげく、診察を受けられなかった。
          (にじかん まった あげく、しんさつ を うけられなかった。)
          After waiting for two hours, I couldn’t get the consultation.
              Sau khi chờ đợi hai tiếng, tôi vẫn không được khám bệnh.