Ngữ pháp N2:~ようではないか/~ようじゃないか

2024年08月30日

Ý nghĩa: “Chúng ta hãy…”
Cấu trúc ~ようではないか hoặc ~ようじゃないか được sử dụng để diễn đạt một lời mời, một lời đề nghị hoặc khuyến khích người khác cùng làm một việc gì đó.
Đây là một cách nói mạnh mẽ và thường được dùng trong các tình huống trang trọng hoặc khi người nói muốn thể hiện sự quyết tâm, đoàn kết.
  ※~ようではないか là cách diễn đạt trang trọng hơn.
  ※~ようじゃないか là cách diễn đạt ít trang trọng hơn, nhưng vẫn mang tính chất khuyến khích mạnh mẽ.

Cấu trúc:
  ・Động từ thể ý chí+ ではないか/じゃないか

Ví dụ:

      1. 🌟 みんなで力を合わせて、このプロジェクトを成功させようではないか。
          (みんな で ちから を あわせて、この プロジェクト を せいこう させよう では ないか。)
              Let’s all work together and make this project a success.
              Hãy cùng nhau hợp sức để làm cho dự án này thành công.

      2. 🌟 この問題を解決するために、話し合おうじゃないか。
          (この もんだい を かいけつ する ため に、はなしあおう じゃ ない か。)
              Let’s discuss and solve this problem.
              Hãy cùng nhau thảo luận để giải quyết vấn đề này.

      3. 🌟 もっと地球を守るために、環境を考えようではないか。
              (もっと ちきゅう を まもる ため に、かんきょう を かんがえよう では ない か。)
              Let’s think about the environment to better protect the Earth.
              Hãy cùng suy nghĩ về môi trường để bảo vệ Trái Đất tốt hơn.

      4. 🌟 新しい時代を迎えるために、変革を起こそうじゃないか。
              (あたらしい じだい を むかえる ため に、へんかく を おこそう じゃ ない か。)
              Let’s bring about change to welcome a new era.
              Hãy cùng thực hiện thay đổi để chào đón một thời đại mới.

      5. 🌟 みんなでこの問題について考えようではないか。
              (みんな で この もんだい について かんがえよう では ない か。)
              Let’s all think about this problem together.
              Hãy cùng nhau suy nghĩ về vấn đề này.

      6. 🌟 明るい未来のために、今から努力しようじゃないか。
              (あかるい みらい の ため に、いま から どりょく しよう じゃ ない か。)
              Let’s start making efforts now for a bright future.
              Hãy cùng nỗ lực ngay từ bây giờ vì một tương lai tươi sáng.

      7. 🌟 平和のために、共に歩んでいこうではないか。
              (へいわ の ため に、ともに あゆんで いこう では ない か。)
              Let’s walk together for peace.
              Hãy cùng nhau bước đi vì hòa bình.

      8. 🌟 この計画を成功させるために、全力を尽くそうじゃないか。
              (この けいかく を せいこう させる ため に、ぜんりょく を つくそう じゃ ない か。)
              Let’s give our all to make this plan a success.
              Hãy dốc toàn lực để làm cho kế hoạch này thành công.

      9. 🌟 皆で力を合わせて、困難を乗り越えようではないか。
              (みんな で ちから を あわせて、こんなん を のりこえよう では ない か。)
              Let’s join forces and overcome the difficulties together.
              Hãy cùng nhau hợp lực để vượt qua những khó khăn.

      10. 🌟 未来のために、今日から変わろうじゃないか。
              (みらい の ため に、きょう から かわろう じゃ ない か。)
              Let’s start changing today for the future.
              Hãy bắt đầu thay đổi từ hôm nay vì tương lai.