Ngữ pháp N2:~がち

2024年09月02日

Ý nghĩa: “Thường hay…”, “Có xu hướng…”, “Dễ…”
Cấu trúc này được sử dụng để chỉ rằng ai đó hoặc điều gì đó có xu hướng làm gì đó hoặc xảy ra thường xuyên, thường mang sắc thái tiêu cực. Nó ám chỉ rằng điều gì đó thường xảy ra hoặc ai đó dễ rơi vào trạng thái, thói quen không mong muốn.
 ※Chú ý: “~がち” thường mang sắc thái tiêu cực, chỉ thói quen, trạng thái hoặc kết quả không mong muốn.

 

Cấu trúc:

Danh từ   + がち
Động từ dạng ます 

 

 

Ví dụ:

      1. 🌟 彼は病気がちです。
              (かれ は びょうき がち です。)
              He tends to get sick often.
              Anh ấy thường hay bị bệnh.

      2. 🌟 最近、天気が悪くて遅刻しがちだ。
              (さいきん、てんき が わるくて ちこく しがち だ。)
              Lately, I tend to be late because of the bad weather.
              Gần đây, tôi thường hay đến muộn vì thời tiết xấu.

      3. 🌟 彼女は約束を忘れがちです。
              (かのじょ は やくそく を わすれがち です。)
              She tends to forget promises.
              Cô ấy thường hay quên lời hứa.

      4. 🌟 忙しいと、食事を抜きがちだ。
              (いそがしい と、しょくじ を ぬきがち だ。)
              When I’m busy, I tend to skip meals.
              Khi bận rộn, tôi thường hay bỏ bữa.

      5. 🌟 雨の日は家にいがちだ。
              (あめ の ひ は いえ に いがち だ。)
              On rainy days, I tend to stay at home.
              Vào những ngày mưa, tôi thường ở nhà.

      6. 🌟 彼は人前で緊張しがちです。
              (かれ は ひとまえ で きんちょう しがち です。)
              He tends to get nervous in front of people.
              Anh ấy thường hay căng thẳng trước đám đông.

      7. 🌟 最近、仕事が忙しくて運動不足になりがちです。
              (さいきん、しごと が いそがしくて うんどう ぶそく に なりがち です。)
              Lately, I’ve been busy with work and tend to lack exercise.
              Gần đây, do bận rộn công việc nên tôi thường thiếu vận động.

      8. 🌟 高齢者は風邪をひきがちです。
              (こうれいしゃ は かぜ を ひきがち です。)
              Elderly people tend to catch colds.
              Người cao tuổi thường dễ bị cảm.

      9. 🌟 彼女は疲れると不機嫌になりがちだ。
              (かのじょ は つかれる と ふきげん に なりがち だ。)
              She tends to get moody when she’s tired.
              Cô ấy thường hay trở nên khó chịu khi mệt mỏi.

      10. 🌟 試験前は睡眠不足になりがちだ。
              (しけん まえ は すいみん ぶそく に なりがち だ。)
              Before exams, I tend to lack sleep.
              Trước kỳ thi, tôi thường bị thiếu ngủ.